Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
1.1 Subject (chủ ngữ): Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đúng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun pharase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ).Chủ ngữ thường đứng ở đầu cấu và quyết định việc chia động từ. | English Grammar Review Copyright Hp Group www.hp-vietnam. com T 1 r J Á A 1 Ngữ pháp tiêng Anh Mục lục Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh.7 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh .7 1.1 Subject chủ ngữ .7 1.2 Verb động từ .7 1.3 Complement vị ngữ .8 1.4 Modifier trạng từ .8 2. Noun phrase ngữ danh từ .8 2.1 Danh từ đếm được và không đếm được Count noun Non-count noun .8 2.2 Cách dùng quán từ không xác định a và an . 10 2.2.1 Dùng an với . . 10 2.2.2 Dùng a với .10 2.3 Cách dùng quán từ xác định The . 10 2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên . 11 2.3.2 Bảng sử dụng the và không sử dụng the trong một số trường hợp điển hình. 12 2.4 Cách sử dụng another và other. 13 2.5 Cách sử dụng little a little few a few.14 2.6 Sở hữu cách. 14 3. Verb phrase ngữ động từ . 15 3.1 Present tenses các thời hiện tại .16 3.1.1 Simple Present thời hiện tại thường . 16 3.1.2 Present Progressive thời hiện tại tiếp diễn . 16 3.1.3 Present Perfect thời hiện tại hoàn thành . 17 3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR . 18 3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET . 18 3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau . 18 3.1.4 Present Perfect Progressive thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn . 19 3.2 Past tenses các thời quá khứ .19 3.2.1 Simple Past thời quá khứ thường . 19 3.2.2 Past Progresseive thời quá khứ tiếp diễn .20 3.2.3 Past Perfect thời quá khứ hoàn thành .21 3.2.4 Past Perfect Progressive thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn .22 3.3 Future tenses các thời tương lai .22 3.3.1 Simple Future thời tương lai thường .23 3.3.2 Near Future tương lai gần .23 3.3.3 Future Progressive thời tương lai tiếp diễn .23 3.3.4 Future Perfect thời tương lai hoàn thành .24 4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.24 4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.24 4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít.25 4.3 Cách sử dụng None và No.26 4.4 Cách sử dụng cấu trúc either. or hoặc.hoặc và neither. nor không.mà cũng không .26 Trang 1 Please .