Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 202

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 202, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. ! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 202 (Đề này gồm 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Khi nói về lực và phản lực. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cùng giá và cùng độ lớn. B. Cùng giá và cùng điểm đặt. C. Cùng độ lớn và cùng chiều. D. Ngược chiều và cùng điểm đặt. Caâu 2. Một vật trượt trên một mặt phẳng nằm ngang, khi tốc độ của vật tăng thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng A. giảm xuống. B. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật. C. không thay đổi. D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật. Caâu 3. Với m là khối lượng của vật, v là tốc độ dài, là tốc độ góc, r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức đúng của lực hướng tâm ? mv 2 v2 m 2 A. Fht . B. Fht r . C. Fht . D. Fht r 2 v . r m r Caâu 4. Khi nói về sự rơi tự do. Đặc điểm nào sau đây không đúng ? A. chiều hướng từ trên xuống dưới. B. có phương thẳng đứng. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi. Caâu 5. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k =50N/m để nó dãn ra được 5 cm? A. 25N. B. 250N. C. 2,5N. D. 0,25N. Caâu 6. Cho G là hằng số hấp dẫn, r khoảng cách và m1, m2 là khối lượng của hai vật. Biểu thức đúng của định luật vạn vật hấp dẫn là A. Fhd G. m12 m 22 . r B. Fhd G. m1 m2 . r C. Fhd G. m1 m2 . r2 D. Fhd G m 21m 2 2 . r2 Caâu 7. Tần số của chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong thời gian chuyển động. C. thời gian vật đi được một vòng. D. số vòng vật đi được trong 1 giây. Caâu 8. Khi nói về khối lượng của vật? Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khối lượng có tính chất cộng được. B. Vật có khối lượng càng nhỏ thì mức quán tính của vật càng lớn. C. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không thay đổi đối với mỗi vật. Caâu 9. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động .