Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 119 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB⃗ + AD⃗ = CD⃗. B. AB⃗ + AD⃗ = AC⃗. C. AB⃗ + AD⃗ = BC⃗. D. AB⃗ + AD⃗ = BD⃗. Caâu 2. Một cái cổng hình parabol dạng = − có chiều rộng d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa). A. h = 2 m. B. h = 8 m. C. h = -2 m. D. h = 2 √2 m. Caâu 3. Tìm nghiệm của hệ phương trình −7 + 3 = −5 . 5 −2 =4 = −2 =2 = 20 = −1 . B. . C. . D. . = −3 =3 = −11 = −4 Caâu 4. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 6a, CD = 3a và AD = 3a. Gọi M là điểm ⃗ + 2 ⃗ . ⃗. thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính T = A. T = 45a . B. T = −27a . C. T = −45a . D. T = 27a . Caâu 5. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19,485 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,49. B. 19,4. C. 19,5. D. 20. Caâu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình √3 − 2 = − 2. A. = {6; 1}. B. = {6}. C. = {1}. D. = {0}. Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4; −3) và C(3; 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . A. A. G ; . B. G(1; 3). Caâu 8. Tìm a và b để đồ thị hàm số = + đường thẳng = 1. A. = −1; = 2. B. = , = . C. G(9; 3). D. G(3; 1). + 2 đi qua điểm (3; 5) và có trục đối xứng là =− , = − . = 1; = −2. Caâu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA⃗ và CB⃗. A. CA⃗, CB⃗ = 40 . B. CA⃗, CB⃗ = 130 . C. CA⃗, CB⃗ = 140 . D. CA⃗, CB⃗ = 50 . Caâu 10. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ . A. ∪ = {4; 5}. B. ∪ = {1; 2; 3}. C. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. D. ∪ = {1; 2; 3; 6}. Caâu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 2 ) + 1 đồng biến trên . A. > 2. B. > 0. C. ≥ 2. D. 4. D. ≤ 4. Caâu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 15 là số nguyên tố. B. 15 chia hết cho 3. C. 5 là số chẵn. D. 5 là số vô tỉ. B/ TỰ LUẬN: (5,0 .