Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Định mức sử dụng vật liệu trong công tác xây, trát và hoàn thiện Chương II

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu thể hiện nội dung về định mức cấp phối vật liệu trong công tác xây, định mức cấp phối vật liệu cho các loại vữa xây, trát và hoàn thiện, định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xu măng PCB 40, định mức cấp phối vật liệu cho vữa xây, trát đặc biệt, định mưc vật liệu để xây kết cấu,. xin các bảng định mức. | Chƣơng II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN 12.10000- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT Hướng dẫn sử dụng: a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao). b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình. c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƢỜNG 12.10100 - Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30 Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Mã hiệu Loại vữa Mác vữa Xi măng Vôi cục (kg) (kg) Cát (m3) Nước (lít) 12.10101 Vữa tam hợp cát vàng 10 65 107 1,15 200 12.10102 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 112 97 1,12 200 12.10103 50 207 73 1,09 200 12.10104 75 291 50 1,07 200 12.10105 100 376 29 1,04 200 12.10111 Vữa tam hợp cát mịn 10 71 104 1,13 210 12.10112 (Cát có mô đun độ lớn 25 121 91 1,10 210 12.10113 M = 1,5 2) 12.10114 50 225 66 1,07 210 75 313 44 1,04 210 12.10121 Vữa tam hợp cát mịn 10 80 101 1,10 220 12.10122 (Cát có mô đun độ lớn 25 138 84 1,07 220 12.10123 M = 0,7 1,4) 50 256 56 1,04 220 33 Định mức cấp phối 1m3 vữa xây trát xi măng PCB30 (tiếp theo) Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Mã hiệu Loại vữa Mác vữa Xi măng Vôi cục (kg) (kg) Cát Nước (m3) (lít) 12.10132 Vữa xi măng cát vàng 25 116 1,16 260 12.10133 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 50 213 1,12 260 12.10134 75 296 1,09 260 12.10135 100 385 1,06 260 12.10136 125 462 1,02 260 25 124 1,13 260 50 230 1,09 260 75 320 1,06 260 100 410 1,02 260 25 142 1,10 260 12.10153 (Cát có mô đun độ lớn M = 50 261 1,06 260 12.10154 75 360 1,02 260 12.10142 Vữa xi măng cát mịn .