Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 977
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 977, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. ! | SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 --------------- (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 977 Đề gồm có 4 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:SBD:. Câu 1: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 20002020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2016 sẽ là A. 7458,25 triệu người. B. 7468,25 triệu người. C. 7522,35 triệu người. D. 7434,15 triệu người. Câu 2: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động. B. Không có khả năng xuất khẩu. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người. D. Phục vụ cho nhu cầu của con người. Câu 3: Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1650-2015 (Đơn vị: %) Năm 1650 1750 1850 2015 Châu Á 53,8 61,5 61,1 59,8 Châu Âu 21,5 21,2 24,2 10,1 Châu Mỹ 2,8 1,9 5,4 13,5 Châu Phi 21,5 15,1 9,1 16,1 Châu Đại Dương 0,4 0,3 0,2 0,5 Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0 Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới? A. Châu Đại Dương chiếm tỉ trọng phân bố dân cư đứng thứ hai. B. Dân số châu Âu và châu Phi đã giảm liên tục. C. Châu Á chiếm tỉ trọng phân bố dân cư thấp nhất. D. Có sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư thế giới. Câu 4: Mật độ dân số là A. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích. B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. C. số dân trên diện tích đất cư trú. D. số lao động trên một đơn vị diện tích. Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Nă Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng m 200 177,3 148,5 27,0 1,8 5 200 200,1 159,3 39,8 1,0 8 201 152,5 190,6 57,5 4,4 0 201 227,1 211,8 14,1 1,2 3 Nhận