Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghị quyết số 01/2008/NQ-CP
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghị quyết số 01/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ Số 01 2008 NQ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 08 tháng 01 năm 2008 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006-2010 TỈNH GIA LAI CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tờ trình số 2208 TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 36 TTr-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2007 QUYẾT NGHỊ Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất TT LOẠI ĐẤT Hiện trạng năm 2006 Quy hoạch đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu Tổng diện tích tự nhiên 1.553.693 100 00 1.553.693 100 00 1 Đất nông nghiệp 1.300.007 83 67 1.432.398 92 19 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 503.638 494.739 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 292.745 251.748 1.1.1.1 Đất trồng lúa 56.676 55.213 1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước 27.463 27.343 1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại 17.754 20.258 1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương 11.459 7.612 1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm còn lại 236.069 196.535 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 210.893 242.991 1.2 Đất lâm nghiệp 795.668 936.271 1.2.1 Đất rừng sản xuất 531.598 724.083 1.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất 496.262 536.210 1.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất 26.683 25.125 1.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 7.558 109.789 1.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất 1.095 52.959 1.2.2 Đất rừng phòng hộ 208.682 154.451 1.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 192.917 116.027 1.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ 8.449 9.679 1.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 6.310 27.739 1.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ 1.006 1.006 1.2.3 Đất rừng đặc dụng 55.388 57.737 1.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 46.012 53.898 1.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng 4.048 525 1.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 5.328 3.314 1.2.3.4 Đất trồng .