Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017 có đáp án
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017 có đáp án nhằm giúp các em củng cố lại nội dung đã học trong chương trình học kỳ 1 của bộ môn Vật lý và phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 6: (Năm học: 2017-2018) (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1: Giới hạn đo của thước là: A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước; B. Giá trị giữa các vạch chia trên thước. C. Độ dài mà thước đo được; D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước Việt Nam là A. mét (m). B. đề xi mét (dm). C. kí lô mét (km). D. mi li mét (mm). Câu 3: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn không thấm nước là A. Phần nước còn lại trong bình tràn. B. Nước ban đầu có trong bình tràn. C. Tổng thể tích của bình tràn và bình chứa. D. Thể tích nước từ bình tràn sang bình chứa. Câu 4: 50 đề xi mét khối (50 dm3) bằng bao nhiêu mét khối (m3). A. 5 (m3). B. 0,5 (m3). C. 0,05 (m3). D. 0,005 (m3). Câu 5: Con số 250 (g) được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. Thể tích của hộp mứt. B. Khối lượng của mứt trong hộp. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Số lượng mứt trong hộp. Câu 6: Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau: A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. Niu tơn trên mét khối (N/ m3). B. Niu tơn trên mét vuông (N/ m2) C. Kí lô gam trên mét khối (kg/ m3). D. Kí lô gam trên mét vuông (kg/ m2). Câu 8: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? A. d = V x D. B. d = P/V. C. d = V/P. D. d = V x P. Câu 9: Để kéo thùng nước có khối lượng 20 (kg) từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau đây? A. F= 0.2 (N). B. F= 2 (N). C. F=20 (N). D. F= 200 (N) Câu 10: Kéo cắt sắt là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc. D. Pa lăng. Câu 11: Cầu thang là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc. D. Pa lăng. Câu 12: Một người có lực