Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cấu trúc tiếng Anh cần nhớ khi ôn thi Đại học
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đây là một số câu cấu trúc tiếng Anh cần nhớ khi ôn thi Đại học gửi đến các bạn độc giả tham khảo. Tài liệu cung cấp những cấu trúc tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao, từ phổ biến đến đặc biệt, giúp các bạn rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Anh. | tài li u sưu t n C U TRÚC TI NG ANH C N NH KHI ÔN THI ĐH A Grammar structures - Be about to do sth - Be able to do sth = To be capable of + V_ing - Be abounding in sth - Be absent from ( class, school, ) - Be absorbed in sth/ V-ing - Be accessible to do sth. - Be acceptable to sb - Be accompanied by sb - Be accountable for an action - Be accurate in sth - Be accuse sb of doing sth - Be accustomed to sth/ V-ing - Be acquainted with sth/ doing sth - Be addicted to sth - To adjust to sth - Be afraid of sth - Agree with sb about sth - Be aimed at sb/ sth - Although + a clause - Apologize to sb for sth/ doing sth - Apologize for doing sth - apply for a job - Apart from sb/ sth - Argue with sb about sth - Arange for sb to do sth 1. At no time + Modal V + S + V Eg. He never suspected that his money was stolen 2.At no time did + s + s uspect (that) S2 + had + V(pII) = S1 + never + suspected that + S2 + had + V(P2) + . - advise sb to do sth / not to do sth - As soon As + S + had + V(pp) , S + V (qu¸ khø ®¬n). Meanings/ examples - sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. - Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. - Có nhiều, dồi dào cái gì đó. - Vắng, nghỉ - Miệt mài, say mê - Có thể cập nhật làm gì. - Có thể chấp nhận được đối với ai - Cùng đi vơi ai đó - Chịu trách nhiệm về một hành động - Chính xác về cái gì - Buộc tội ai đã làm gì - Quen với điều gì/ làm gì - Quen với điều gì/ làm gì - Nghiện cái gì - Thích nghi với cái gì - Sợ cái gì/ ai - Đồng ý với ai về - Nhằm vào ai/ cái gì - Mặc dù - Xin lỗi ai về Eg. I want to apologize for being rude to you. - Xin việc - Bên cạnh - Tranh (bàn) cãi với ai - Sắp xếp ai làm việc gì - Chưa lúc nào At no time did he suspect that his money was stolen. Eg. He never suspected that the money had been stolen. - At no time did he suspect (that) the money had been stolen - Khuyên ai làm gì/ không làm gì eg: Our teacher advises us to study hard. - Ngay khi tài li u sưu t n - As long