Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hi vọng Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. . | SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 03 trang) KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :. Số báo danh : . Câu 73. Cho hàm số . Tính số gia của hàm số tại ứng với . A. . B. . C. . D. . Câu 74. Gọi là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(-2;-1). Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 75. Hàm số y = cot(2x+2) có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 76. Hàm số y = cos2x có đạo hàm là: A. y/ = 2sin2x B. y/ = sin2x C. y/ = - 2cos2x D. y/ = -2sin2x Câu 77. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng: A. B. C. D. Câu 78. Xét hàm số f(x) = . Chọn câu sai: A. 3.y2.y/ + 2sin2x = 0 B. C. D. Câu 79. Cho hàm số có đạo hàm tại . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 80. Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y/(1) = -4 B. y/(1) = -2 C. y/(1) = -1 D. y/(1) = -3 Câu 81. Hàm số có đạo hàm là: A. y/ = 2 B. C. D. Câu 82. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng 2. A. . B. . C. . D. . Câu 83. Cho hàm số có đồ thị (H). Hệ số góc k của tiếp tuyến của (H) tại điểm M có hoành độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 84. Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 85. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1-x6)5 là: A. y/ = -11x5(1-x5)4 B. y/ = 30x5(1-x5)4 C. y/ = -30x5(1-x6)4 D. y/ = -11x6(1-x6)4 Câu 86. Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. -6x - 4 B. 6x - 4 C. -6x +4 D. 6x + 4 Câu 87. Viết phương trình tiếp tuyến d của parabol biết d song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 88. Hàm số y = cotx + tanx có đạo hàm là: A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. y/ = Câu 89. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {0; 4} B. {1; 2} C. {-1; 2} D. {-1; 3} Câu 90. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y/ = - cosx B. y/ = -sinx C. y/ = sinx D. Câu 91. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: A. y/ = B. y/ = - C. y/ = tanx D. y/ = - Câu 92. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 93. Hàm số y = sin2 x có đạo hàm là: A. y/ = tan2x B. y/ = cot2x C. y/ = 2sinxcosx D. y/ = cos2x Câu 94. Cho hàm số . y/(0) bằng: A. y/(0)=3 B. y/(0)= C. y/(0)= D. y/(0)=2 Câu 95. Cho chuyển động có phương trình (m), trong đó t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm s. A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s. Câu 96. Cho hàm số f(x) = 5x2 ,hàm số có đạo hàm là : A. B. C. D. Câu 97. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = 1 là: A. -64 B. 64 C. 32 D. -32 Câu 98. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi Giá trị f/(1) bằng: A. B. C. D. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 002