Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huy Văn (Bài kiểm tra số 3)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huy Văn (Bài kiểm tra số 3) giúp các em nắm vững kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh, rèn luyện kỹ năng phát âm trong Tiếng Anh, Luyện tập viết lại câu đúng ngữ pháp. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | Huy Van Secondary School Full name: Class: 9 MATRIX Period 49: WRITTEN TEST NO 3- Grade 9 School year: 2017- 2018 Time: 45 minutes Nhận biết Chủ đề kiến thức KQ TL Thông hiểu KQ TL Vận dụng KQ TL 4 I.Pronunciation Tổng số câu C Đ 4 Câu 0,25 1p Điểm II. Vocabulary Grammar 8 3 0,25 0,5 11 Câu 3,5 p Điểm 4 III. Reading 4 Câu 0,5 2p Điểm 4 IV. Writing 4 Câu 0,5 2p Điểm 6 V. Listening 6 Câu 0,25 1,5 p Điểm Total 4 14 4 7 1p 3,5p 2p 3,5p 29 Câu Điểm 10 p Huy Van Secondary School Full name: Class: 9 Period 49: WRITTEN TEST NO 3- Grade 9 School year: 2017- 2018 Time: 45 minutes Mark Teacher's comments I. Find the word which has the underlined part pronounced differently from the others: (1p) 1. A. chair B. stomach C. catch D. child 2. A. how B. hat C. hour D. house 3. A. ear B. sea C. pea D. tea 4. A. know B. knee C. knife D. kill II. Choose the best answer: (2p) 1. Can you . the light? It's too dark to do homework. A. turn off B. turn on C. turn down D. turn up 2. She suggested . money for the poor people in our neighborhood. A. save B. to save C. saving D.saved 3. If he . a student, he will get a discount. A. is B. was C. were D. will be 4. She is very tired, ., she has to finish her homework. A. moreover B. so C. and D. however 5. Solar energy doesn't cause A. polluted B. polluting C. pollution D. to pollute 6. I suggest you . practice speaking English every day. A. must B. can C. should D. have to 7. We can save natural . by using solar energy. A. products B. resources C. preserves D. produces 8. How about . a bus? We have a lot of time. A. take B. to take C. taking D. having taken III. Use the correct form of the .