Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi HK môn Chuyên đề Java năm 2016 lần 2 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đề thi HK môn Chuyên đề Java năm 2016 lần 2 trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm chuyên ngành Công nghệ thông tin. Tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo bổ ích cho các bạn đang chuẩn bi thi học phần này cũng như các bạn đang theo học. | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC ĐỀ THI HỌC KỲ (THI LẦN 02) MÔN: CHUYÊN ĐỀ JAVA LỚP: CĐ TH 13 A-B-C THỜI GIAN: 60 PHÚT NGÀY THI: 10/01/2016 (Lưu ý: sinh viên không sử dụng tài liệu) THÔNG TIN SINH VIÊN Họ và Tên: MSSV: Lớp: CĐ TH BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp án đúng nhất ghi vào ô đáp án) Câu hỏi Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu hỏi Đáp án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu hỏi Đáp án 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐỀ BÀI: (Chỉ chọn một đáp án đúng nhất) Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Phần mở rộng của tập tin mã nguồn Java là gì? a. *.jar b. *.java c. *.class d. Cả 3 câu trên đều sai JDK là từ viết tắt của từ nào? a. Java Development Kit b. Java Development Kind c. Java Development Key d. Cả 3 câu trên đều sai Phần mở rộng của tập tin bytecode sau khi biên dịch tập tin mã nguồn Java là gì? a. *.exe b. *.java c. *.jar d. *.class Cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình Java sau? String s1 = "JAVA"; String s2 = "C++"; String s3 = s2; s2 = "C#"; System.out.println(s1 + s2 + s3); a. JAVAC++C++ b. JAVAC#C++ c. JAVAC#C# d. Cả 3 câu trên đều sai Kiểu dữ liệu nào không có trong ngôn ngữ lập trình Java? a. int b. boolean c. string d. short 1/5 Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Ngôn ngữ lập trình Java được dùng để viết các loại ứng dụng nào? a. Desktop Application b. Server Application c. Mobile Application d. Cả 3 câu trên đều đúng Sử dụng phương thức nào của đối tượng Scanner để nhập một số nguyên từ bàn phím trong ngôn ngữ lập trình Java? a. nextByte() b. nextShort() c. nextInt() d. Cả 3 câu trên đều đúng Chọn câu lệnh đúng để khai báo một hằng số có tên MAX có giá trị 100 trong ngôn ngữ lập trình Java a. final int MAX = 100; b. readonly int MAX = 100; c. constant int MAX = 100; d. const int MAX = 100; Giá trị của t là bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương trình Java sau? int a = 0, b = 6; int t = ((a != 0) ? 1 : ((b == .