Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đặc điểm hình thái nòng nọc loài rana johnsi smith, 1921

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài báo này dẫn ra đặc điểm hình thái và các giai đoạn phát triển nòng nọc của loài Rana johnsi dựa trên phân tích các mẫu vật thu được ở Vườn Quốc gia (VQG) Pù Mát và Khu Bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Pù Huống (Nghệ An). | HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 5 Đ C ĐIỂM HÌNH THÁI NÒNG NỌC LOÀI Rana johnsi Smith, 1921 i n n HOÀNG NGỌC THẢO Trường i h inh LÊ THỊ QUÝ i n inh h i v T i ng yên inh vậ Kh a h v C ng ngh i a Loài Hiu hiu Rana johnsi được mô tả năm 1921 bởi M.A. Smith. Cho đến nay ở Việt Nam đây là loài duy nhất thuộc giống Rana Linnaeus, 1758. Đây là loài có phân bố khá rộng, trên thế giới, loài này có ở Trung Quốc, vùng lãnh thổ Đài Loan, Lào, Thái Lan và Campuchia. Ở Việt Nam đã gặp ở nhiều vùng trong cả nước. Bài báo này dẫn ra đặc điểm hình thái và các giai đoạn phát triển nòng nọc của loài Rana johnsi dựa trên phân tích các mẫu vật thu được ở Vườn Quốc gia (VQG) Pù Mát và Khu Bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Pù Huống (Nghệ An). I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phân tích 20 mẫu thu ở Khe Kèm, huyện Con Cuông, thuộc địa phận VQG Pù Mát và xã Châu Cường (thuộc KBTTN Pù Huống), Nghệ An. Mẫu vật được bảo quản trong dung dịch hỗn hợp gồm formol 10% và cồn 70° với tỷ lệ 50: 50 tại Phòng Thí nghiệm Động vật, Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh. Định loại nòng nọc của loài dựa vào tài liệu của Bourret R. (1942). Tên phổ thông và tên khoa học của loài theo Nguyễn Văn Sáng và cs. (2009). Phân tích đặc điểm hình thái nòng nọc theo Grosjean S. (2001); xác định các giai đoạn phát triển của nòng nọc theo Gosner (1960). Các chỉ tiêu hình thái được đo bằng thước kẹp điện tử có độ chính xác đến 0,01mm dưới kính lúp điện tử soi nổi. Các ký hiệu: bl. Dài thân; bh. Cao thân; b . Rộng thân; ed. Dài mắt; ht. Cao đuôi; lf. Chiều cao lớn nhất nếp dưới vây đuôi; nn. Khoảng cách 2 mũi; np. Khoảng cách mắt-mũi; od . Rộng miệng; pp. Khoảng cách giữa hai mắt; rn. Khoảng cách từ mũi đến mõm; ss. Khoảng cách từ lỗ thở đến mõm; su. Khoảng cách mút mõm-nếp trên vây đuôi; tl. Chiều dài từ mút mõm-đuôi; tail. Chiều dài đuôi; uf. Chiều cao lớn nhất nếp trên vây đuôi; vt. Chiều dài bụng-mút đuôi; tmh. Chiều cao cơ đuôi; tm . Dày đuôi; fl. Dài chi trước; hl. Dài chi sau; svl. chiều

TÀI LIỆU LIÊN QUAN