Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kỹ Thuật - Công Nghệ
Cơ khí - Chế tạo máy
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 9
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 9
Đức Cao
120
6
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tính trục bị động băng tải cụm chiết Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . a. Tính các phản lực trên các ổ bi Hình 3.6. Sơ đồ tính các phản lực tại ổ đỡ trục dẫn động băng tải. Lực tác dụng lên trục: F = 810 + 770 = 1580 N. + Phương trình cân bằng mô men đối với điểm A : F.50 - F2.100 = 0. Vậy : FY2 = F.50 100 1580.50 100 + Phương trình cân bằng lực: F – F1 - F2 = 0. F1 = F - F2 = 1580 - 790 =. | Chương 9 Tính trục bị động băng tải cụm chiết Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . a. Tính càc phàn lực trén càc ọ bi 50 50 F v F1 F2 Hình 3.6. Sơ đồ tính các phản lực tai Ổ đỡ trục dẫn động bang tái. Lực tàc dụng lén trục F 810 770 1580 N. Phựơng trình càn bàng mỌ mén đối với điém A F.50 - F2.100 0. Vày FY2 158 50 790 N. 100 100 Phựơng trình càn bàng lực F - F1 - F2 0. F1 F - F2 1580 - 790 790 N. Biéu đọ mỌ mén created with download the free trial online at nitropdf.com professional 39500 Nmm Hình 3.7. Biểu đồ mồ men lực trục bị động bang tải. b- Xác định vị trí co mô men tương đương lớn nhất Ta cô mô men tương đương lơn nhất tái trung điểm củá trục. Theo thuyết bển thứ tư Mb 39500 Nmm c- Xác định đương kính tái tiết diẹn nguy hiểm Vậy d 3 32.MB B K. ơ F 32.MB B K. ơ F Vậy d Với ơF ứng suất cho phép. ơF 63 N mm2 32.39500 d 3 Vậy 32.39500 19 mm. n.63 d 3 _ y n.63 Chọn đường kính trục tậi tiết diện nguy hiểm lậ d 28 mm. 3.2.3 Tính trục dẫn động bang tai cụm đóng nap. 3.2.3.1 Chộn vạt liệụ trục Chọn vật liệu lậm trục lậ thếp 45 . n nitroPDF professional created with download the free trial online at nitropdf.com professional 3.2.3.2 Tính sức ben trục a. Tính sơ bộ trục d WItx Vơi T Mộ men xoan. T 9 55.106 . - 9 55.106 . ậỊ n 32 20.103 Nmm. ĩx ứng suất xoan chộ phep. ĩx 20 N mm2. Vấy d J201 17 mm. V 0 2.20 b. Tính cấc phấn lực tren cấc ộ bi 140 90 40 Fkn Zx1 Fy2 F Fy1 7 Fx2 Hình 3.8. Sơ đồ tính các phản lực tai ồ đỡ trục dẫn động bang tái. created with download the free trial online at nitropdf.com .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 1
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 2
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 7
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 12
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 15
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 3
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 4
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 5
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 6
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 8
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.