Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tình trạng dinh dưỡng ở trẻ bị tim bẩm sinh trước và sau phẫu thuật chỉnh tim

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài này nhằm so sánh tình trạng dinh dưỡng (TTDD) ở trẻ tim bẩm sinh (TBS) trước và sau mổ 1 tháng; tìm mối liên quan giữa SDD cấp với các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng (CLS). bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết của đề tài nghiên cứu này. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 4 * 2014 TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở TRẺ BỊ TIM BẨM SINH TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT CHỈNH TIM Hoàng Thị Tín*, Lê Nguyễn Thanh Nhàn*, Nguyễn Phước Mỹ Linh*, Trần Thị Trân Châu*, Lê Thị Kim Dung*, Đỗ Thu Cẩm*, Carine M. Lenders*, Thomas R. Ziegler*, Sharron Collier*, Kathy M. Gura*, Barbara E. Corkey** TÓM TẮT Mục tiêu: So sánh tình trạng dinh dưỡng (TTDD) ở trẻ tim bẩm sinh (TBS) trước và sau mổ 1 tháng; tìm mối liên quan giữa SDD cấp với các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng (CLS). Đối tượng và phương pháp: Tiền cứu, mô tả, phân tích hàng loạt ca. Bệnh nhi TBS từ 0-24 tháng tuổi nhập viện khoa Tim, BV Nhi Đồng 1 để mổ tim từ tháng 5-9/2013. Chỉ số nhân trắc và các cận lâm sàng (Retinol, vitamin D, thiamine, Retinol Binding Protein, prealbumin kết hợp C-Reactive Protein, IgA, IgG, IgM) được đánh giá trước và sau mổ 1 tháng. Xử lý số liệu bằng STATA 8.0. Kết quả: TTDD có cải thiện sau mổ (p 0.05), but not with epidemiological, clinical and nutritional features. One-third of them (33.3%) were anemic; 13.3% had vitamin D deficiency (0,05). Bảng 3: Tốc độ tăng cân của trẻ trong thời gian nằm viện Đặc tính SDD cấp Không SDD cấp P Tăng cân 0,05). 90% và 66,7% trẻ bị giảm nồng độ IgA và IgG trước phẫu thuật. Bảng 4: Sự thay đổi chỉ số CLS trước và sau PT 1 tháng ở tất cả đối tượng nghiên cứu (N=30) Trước PT Sau PT Prealbumin 0,18±0,04 1,91±0,37 Retinol Binding 23,8±2,7 23,7±2,7 Protein (RBP) Retinol 0,86± 0,3 0,98 ± 0,32 25 Hydroxy D 76,23±32,07 73,90±23,83 (vitamin D) Thiamin 70,26 ± 35,26 66,95 ± 16,17 IgA 45,55 ± 17,66 56,06 ± 28,00 IgG 639,1 ± 159,69 736,73 ± 223,21 IgM 79,8 ± 37,32 85,74 ± 45,41 P >0,05 >0,05 So sánh tỉ lệ SDD cấp và các chỉ số nhân trắc theo phân loại bệnh tim mạch Chẩn đoán TBS (N=30) >0,05 >0,05 >0,05 0,0046 0,0153 >0,05 Nồng độ IgA và IgG cải thiện sau PT (P0,05). 58 Về các chỉ số xét nghiệm trong đánh giá dinh dưỡng trước phẫu thuật (n=30): 43,3% trẻ có nồng độ vitamin D .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN