Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu nồng độ beta 2-microglobulin và một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân u lympho ác tính

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm đánh giá sự thay đổi nồng độ beta 2-microglobulin (β2M) và một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân u lympho ác tính. | T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 2-2017 NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ ΒETA 2-MICROGLOBULIN VÀ MỘT SỐ CHỈ SỐ HÓA SINH MÁU Ở BỆNH NHÂN U LYMPHO ÁC TÍNH Nguyễn Văn Bằng* TÓM TẮT Mục tiêu: đánh giá sự thay đổi nồng độ beta 2-microglobulin (β2M) và một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân (BN) u lympho ác tính (ULAT). Đối tượng và phương pháp: 41 BN ULAT và 32 người khỏe mạnh được xét nghiệm β2M và một số chỉ số hóa sinh máu. Kết quả: nồng độ β2M máu ở nhóm BN ULAT (2,6 ± 1,3 mg/l) tăng so với nhóm đối chứng (1,84 ± 0,3 mg/l) (p 2,44) 17 41,5 Tổng 41 100 Giá trị X ± 2SD của β2M máu ở nhóm đối chứng là 2,44 41,5% BN có nồng độ β2M máu tăng ở nhóm ULAT. Bảng 3: Nồng độ β2M theo giới ở các nhóm nghiên cứu. Nhóm Chỉ số β2M (mg/l) ( X ±SD) Đối chứng ULAT Nam (n = 15) Nữ (n = 17) Nam (n = 24) Nữ (n = 17) 1,8 ± 0,2 1,8 ± 0,4 2,9 ± 1,5 2,1 ± 0,8 > 0,05 p > 0,05 Nhóm đối chứng, không có sự khác biệt về nồng độ β2M máu giữa nam và nữ. Nhóm ULAT: nồng độ β2M máu ở nam cao hơn ở nữ, tuy nhiên sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Bảng 4: Nồng độ β2M theo tuổi ở các nhóm nghiên cứu. Nhóm Tuổi Trung vị (tuổi ) Tuổi Số BN (n) β2M (mg/l) ( X ±SD) p ULAT Đối chứng 51 44 0,05 > 0,05 Nồng độ β2M máu ở các nhóm nghiên cứu không có sự khác biệt theo tuổi. 134 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 2-2017 Bảng 5: Tương quan giữa nồng độ β2M máu với tuổi và giới. Nhóm ULAT Đối chứng Tuổi 0,24 -0,26 Giới -0,23 -0,02 Chỉ số Nồng độ β2M máu chưa thấy phụ thuộc vào tuổi và giới tính. Bảng 6: Giá trị điểm cắt giới hạn của nồng độ β2M máu ở nhóm bệnh. Chỉ số AUC Bệnh ULAT 0,682 Sai số Khoảng tin cậy chuẩn (95%) 0,063 0,558 - 0,806 p 0,05 Creatinin (µmol/l) 75,9 ± 12,9 79,0 ± 21,5 > 0,05 Axít uric (µmol/l) 299,8 ± 68,5 332,8 ± 97,1 > 0,05 Protein toàn phần (g/l) 75,7 ± 2,9 70,7 ± 7,4 0,05 154,7 ± 24,4 475,2 ± 246,1 7,5 7 17,1% Creatinin (µmol/l) Tăng > 110,0 7 17,1% Axít uric (µmol/l) Tăng > 420 8 19,5% Protein toàn phần .