Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập môn nguyên lý kế toán - P3

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'bài tập môn nguyên lý kế toán - p3', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ toán Đối tượng của hạch toán kế toán 1 2 3 4 Bài 1 Tình hình tài sản của công ty A ngày 31 12 222X như sau Đvt 1.000đ 1. Nguyên liệu vật liệu 10.000 12. Tiền mặt 30.000 2. Hàng hóa 100.000 13. Phải thu khác 5.000 3. Vay ngắn hạn 70.000 14. Phải trả cho người bán 30.000 4. Công cụ dụng cụ 5.000 15. Tiền gửi ngân hàng 20.000 5. Quỹ đầu tư phát triển 10.000 16. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000 6. Nguồn vố đầu tư XDCB 30.000 17. Vay dài hạn 30.000 7. Tạm ứng 4.000 18. Thành phẩm 90.000 8. Phải thu khách hàng 16.000 19. Phải trả công nhân viên 5.000 9. Tài sản cố định hữu hình 300.000 20. Chi phí SXKD dở dang 50.000 1 Lợi nhuận chưa phân 15.000 21. Thuế và các khoản phải nộp NN 10.000 0. phối 1 Nguồn vốn kinh doanh 470.000 22. Thuế chấp ký cược ký quỹ ngắn 10.000 1. hạn 23. Xây dựng cơ sở dở dang 20.000 Yêu cầu Hãy phân loại tài sản nguồn vốn và xác định tổng số Bài 2 Ngày 30 04 200X ở một xí nghiêp có tình hình vốn kinh doanh như sau Đvt 1.000đ 1. Nguyên vật liệu 114.000 11 Quỹ dự phòng tài chính 17.000 2. Quỹ đầu tư phát triển 70.000 12 Chi phí SXKD dở dang 30.000 3. Tiền gửi ngân hàng 60.000 13 Tài sản cố định hữu hình 414.000 4. Công cụ dụng cụ 20.000 14 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 47.000 5. Vay ngắn hạn 35.000 15 Thuế và các khỏa phải nộp NN 29.000 6. Tiền mặt 10.000 16 Nguồn vốn kinh doanh 319.000 7. Phải trả người bán 65.000 17 Tạm ứng 5.000 8. Thuế GTGT được khấu trừ 5.000 18 Phải trả công nhân viên 18.000 9. Thành phẩm 35.000 19 Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 1 Phải thu khách hàng 30.000 20 Vay dài hạn 108.000 0. Yêu cầu Phân loại tài sản và nguồn vốn và xác định tổng số Bài 3 Ngày 31 05 200X ở một xí nghiêp có tình hình vốn kinh doanh như sau Đvt 1.000đ 1. Tài sản cố định hữu hình 45.000 10 Phải thu khác 2.000 2. Nguyên vật liệu 6.000 11 Nguồn vốn kinh doanh 50.000 3. Hàng hóa 30.000 12 Quỹ đầu tư phát triển 15.000 4. Công cụ dụng cụ 1.000 13 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 6.000 5. Tiền mặt 2.000 14 Quỹ khen thưởng phúc lợi 5.500 6. Tiền .