Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động, chương 7
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tạo vector đơn có giá trị của mỗi phần tử là số thứ tự tương ứng với ký tự trong bảng mả ASCII. Lấy trị tuyệt đối của một số âm. Cú pháp: n = ABS(s) x = ABS(a) Giải thích: n: tên vector. s: chuỗi ký tự, hoặc là tên biến chứa chuỗi ký tự. a: số âm, hoặc là tên biến chứa số âm. x: trị tuyệt đối của a. | Chương 7 TẬP LỆNH XỬ LÝ CHUỖI 1. Lênh ABS a Công dung Tạo vector đơn có giá trị của mỗi phần tử là số thứ tự t-ơng ứng với ký tự trong bảng mả ASCII. Lấy trị tuyệt đối của một số âm. b Cú pháp n ABS s x ABS a c Giải thích n tên vector. s chuỗi ký tự hoặc là tên biên chứa chuỗi ký tự. a số âm hoặc là tên biên chứa số âm. x trị tuyệt đối của a. d Ví du ằ n abs PHAM QUOC TRUONG n Columns 1 through 12 80 72 65 77 32 81 85 79 67 32 84 82 Columns 13 through 16 85 79 78 71 ằ m abs MATLAB m 77 65 84 76 65 66 ằ U abs abc U 97 98 99 ằ T abs -1 T 1 2. Lênh BLANKS a Công dung Tạo khoảng trắng giữa hai hay nhiều chuỗi ký tự theo mong muốn. b Cú pháp S1 BLANKS bl S2 BLANKS b2 ŨBLANKS bn Sn c Giải thích Sl S2 DSn các chuỗi ký tự. bl b2 số khoảng trắng. d Ví du In 4 chuỗi Khao sat ứng dung MATLAB trong điều khiển tự động ra màn hình với khoảng cách lần l-ợt giữa 4 chuỗi là 2 4 3 ằ S Khao sat blanks 2 ung dung blanks 4 MATLAB blanks 3 trong dieu khien tu dong S Khao sat ung dung MATLAB trong dieu khien tu dong 3. Lênh DEC2HEX a Công dung Đổi con số của hệ 10 sang hệ 16. b Cú pháp s dec2hex n c Giải thích s biên chứa chuỗi ký số của hệ 16 n con số nguyên hệ 10. d Ví du s dec2hex 10 s A 4. Lênh HEX2DEC a Công dung Đổi chuỗi ký số của hệ 16 sang con số của hệ 10 b Cú pháp n hex2dec s c Giải thích n con số của hệ 10. s chuỗi ký số hệ 16. d Ví du n hex2dec A n 10 5. Lênh INT2STR a Công dung Chuyển số nguyên sang dạng chuỗi. Chuyển các ký tự trong một chuỗi sang số thứ tự t-ong ứng trong bảng mã ASCII. b Cú pháp kq .