Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Nhật lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Nhật lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. | Trường THPT Hoàng Hoa Thám Tổ Pháp – Nhật ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG NHẬT 10 (2017-2018) I. II. III. Ngữ pháp どう書きますか → 「 」と書きます 何と/どう読みますか → 「 」です/「 」と読みます 1課 何と/ どういう意味ですか → 「 」です/「 」という意味す V ている N V1(ます)ながら、V2 2課 は + 疑問詞(何時、何、どこに、どこ、いつ)+でも V-る前に / V た後で 3課 V-なければなりません V-なくてもいいです A-い A-な+だ + と思います。 4課 N+だ Vる V-れる/ V-られる は V-れる/ V-られる 5課 N1 か N2 か N が V (N1 は N2 が V) V ます+はじめる 6課 でしょう Hán tự 林 知 切 今 好 犬 音 楽 青 赤 黒 使 会 明 暗 思 古 近 広 考 寺 昼 止 雨 夜 天 Bài tập ôn a. Viết thành câu hoàn chỉnh theo gợi ý. 1. 毎日 / へや / いえ / そうじします / あと / かえった → 2. でんわ / いく / かけます / いえ / まえ / ともだち → b. Viết trợ từ thích hợp để điền vào các câu sau: 1. あそこ○すわっている人○ミンさんです。 2. わたし○あそこ○本を読んでいる人○しりません。 3. 私○名前はホアで、「はな」○いういみですから、私○花○好きです。 4. わたしのいえは学校○近く○あります。 5. 日本語○べんきょう○するまえ○ぶつりをべんきょうします。 c. Sắp xếp câu và chọn đáp án đúng: 1. 私 _ _ _ すもうです。 1. の 2.は 3.好きな 4.スポーツ 2.私_ _ _ _人は 母です。 1.となり 2.の 3.に 4.すわっている 3.私は_ _ _ .