Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề KSCL môn tiếng Anh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề KSCL môn tiếng Anh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy. | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 – MÔN TIẾNG ANH 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 121 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: . Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions from 1 to 2: Câu 1: A. information B. preparation C. television D. generation Câu 2: A. doorbell B. happen C. color D. repair Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 3 to 14: Câu 3: The children seem to be totally _ of working quietly by themselves. A. unable B. incapable C. impossible D. not able th Câu 4: The “__” is often celebrated on people’s 25 wedding anniversaries. A. Golden Anniversary B. Diamond Anniversary C. Cotton Anniversary D. Silver Anniversary Câu 5: On my birthday, before I blew __ the candles, I had prayed for my future. A. on B. at C. in D. out Câu 6: Your to life decides whether you are happy or not. A. attitude B. dream C. thinking D. opinion Câu 7: Over 50 _ were invited to Mr and Mrs Brown’s wedding anniversary party. A. guests B. clients` C. customers D. witness Câu 8: We hope that the students themselves will enjoy part in the projects. A. to take B. to be taken C. taking D. being taken Câu 9: She’s made friends _ a little girl who lives next door. A. to B. of C. with D. by Câu 10: The little boy hopes _ to Disneyland Park on his birthday. A. to take B. to be taken C. taking D. being taken Câu 11: A friend of mine phoned _ me to a party. A. to invite B. inviting C. for invite D. for inviting Câu 12: When I arrived at the railway station, he on the train to Hanoi. A. got B. gets C. .