Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ định của bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm - mang thai hộ tại Bệnh viện Phụ sản Trung Ương

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài viết mô tả, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ định của bệnh nhân (BN) thụ tinh trong ống nghiệm (TTTON) - mang thai hộ tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương. nội dung chi tiết của tài liệu. | T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 3-2017 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CHỈ ĐỊNH CỦA BỆNH NHÂN THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM - MANG THAI HỘ TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG Nguyễn Xuân Hợi*; Nguyễn Thanh Tùng** TÓM TẮT Mục tiêu: mô tả, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ định của bệnh nhân (BN) thụ tinh trong ống nghiệm (TTTON) - mang thai hộ tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu tiến cứu mô tả 51 chu kỳ TTTON - mang thai hộ thực hiện trên 51 cặp vợ chồng vô sinh. Kết quả: chỉ định mang thai hộ chủ yếu là do không có tử cung (35,3%) và TTTON thất bại nhiều lần (31,37%). Người nhờ mang thai hộ có tuổi trung bình 34,3 ± 4,7, thời gian vô sinh trung bình 6,3 ± 4,4 năm, chủ yếu là vô sinh nguyên phát (56,9%), dự trữ buồng trứng đa số bình thường, nồng độ AMH trung bình 4,5 ± 3,3 ng/ml, AFC trung bình 9,2 ± 5,2 nang. Người mang thai hộ có tuổi trung bình 32,7 ± 5,2, chủ yếu 10 44 6 1 86,27 11,77 1,96 5,50 ± 2,40 (1,12 - 11,23) * Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của người nhờ mang thai hộ: LH (IU/l) 4,0 8 20 23 15,7 39,2 45,1 4,47 ± 3,32 (0,2 - 13,7) AFC 10 14 21 16 27,45 43,18 31,37 9,18 ± 5,18 (1 - 22) 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của BN TTTON - mang thai hộ. Đặc điểm n Tỷ lệ% Trung bình ± SD (min - max) Tuổi 25 - 29 11 21,6 30 - 34 17 33,3 35 - 39 15 29,4 ≥ 40 8 15,7 2 con. Người mang thai hộ có tiền sử đẻ thường chiếm đa số (82,4%), mổ đẻ 17,6%. 58 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 3-2017 2. Chỉ định TTTON - mang thai hộ. Bảng 4: Chỉ định mang thai hộ. Chỉ định mang thai hộ Không có tử cung Hội chứng Rokitansky Cắt tử cung TTTON nhiều lần thất bại Số lần TTTON thất bại trung bình (Min - max) Dính buồng tử cung n Tỷ lệ (%) 18 13 5 35,30 25,49 9,81 16 (3,67 ± 1,45) (2 - 6) 31,37 6 11,76 Tử cung nhi hóa 3 5,88 U xơ tử cung/adenomyosis 2 3,92 Bệnh của mẹ Lupus ban đỏ Tim bẩm sinh Suy giáp 4 2 1 1 7,84 3,92 1,96 1,96 Tiền sử thai nghén của mẹ nặng nề 2 3,92 51 100 Tổng cộng -

TÀI LIỆU LIÊN QUAN