Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 372:1970
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 372:1970
Khánh Linh
98
2
doc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 372:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Cỡ số áp dụng cho tất cả các loại quần áo trẻ em trai và gái dưới 1 tuổi sản xuất theo cỡ số quy định trong bảng. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 372-70 QUẦN ÁO TRẺ SƠ SINH CỠ SỐ 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại quần áo trẻ em trai và gái dưới 1 tuổi. 2. Quần áo trẻ sơ sinh phải sản xuất theo cỡ số quy định trong bảng dưới đây. Ký hiệu cỡ số Chiều cao (cm) Vòng ngực (cm) Tuổi (tham khảo) 52 52 (50 - 55) 42 1 - 3 tháng 58 58 (56 - 61) 44 3 - 6 tháng 64 64 (62 - 67) 46 6 - 12 tháng Chú thích: 1. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giầy và mũ. 2. Kích thước vòng ngực được biểu diễn bằng chu vi vòng ngực qua 2 núm vú, đo trên người mặc áo mỏng. 3. Đối với những nơi đã quen dùng hệ thống ký hiệu của mình, cho phép ghi thêm ký hiệu đó trong dấu ngoặc sau ký hiệu chính trong thời gian chuyển tiếp từ hệ thống ký hiệu cũ sang hệ thống ký hiệu mới. PHỤ LỤC BẢNG TRỊ SỐ CÁC KÍCH THƯỚC ĐO TRÊN CƠ THỂ TRẺ SƠ SINH Số thứ tự KÍCH THƯỚC ĐO Hình vẽ Cỡ số 52 58 64 1 Chiều cao cơ thể H.1 52 58 64 2 Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân H.2 42 47 52 3 Chiều rộng vai H.3 18 19 20 4 Chiều dài tay H.4 18 20 21 5 Chu vi vòng đầu H.4 41 43 45 6 Chu vi vòng cổ H.4 23 23 24 7 Chu vi vòng ngực H.5 42 44 46 8 Chu vi vòng bụng H.5 44 46 48 Chú thích: Phương pháp đo theo TCVN 371 - 70.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:2007
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000-2:1999
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007
Tiêu chuẩn chăn nuôi: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6711-2000
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3153:1979
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4527:1988
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3258:1986
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.