Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định 1293/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn từ năm 2009 đến 2020 tại Quyết định 2445/QĐ-UBND. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Số 1293 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Kạn ngày 15 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG CỦA HUYỆN BA BỂ TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM 2009 ĐẾN 2020 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2445 QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2009 CỦA UBND TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tô chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị quyết số 30a 2008 NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hô trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo Căn cứ Quyết định số 2445 QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Bể từ năm 2009 đến 2020 Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 850 TTr-LĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Bể từ năm 2009 đến 2020 tại Quyết định số 2445 QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn theo phụ lục đính kèm. Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Bể chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. . TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nông Văn Chí PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO HUYỆN BA BỂ Kèm theo Quyết định số 1292 QĐ-UBND ngày 15 8 2013 của UBND tỉnh 1. Xã Bành Trạch 1.1. Danh mục công trình điện đã duyệt không thực hiện STT Tên tuyến Chiều dài tuyến 35KW Km Chiều dài đường dây Km Vốn triệu đồng 2011-2015 1 Pác Pỉn - Nà Nộc 3 3 1.000 2 Nà Nộc - Nà Còi 6 3 1.500 3 Nà Nộc - Tồm Làm 3 800 Cộng 3.300 1.2. Danh mục công trình điện thay thế STT Tên tuyến Chiều dài tuyến 35KW Km Chiều dài đường dây Km Vốn triệu đồng 2011-2015 1 Khuổi Slẳng - Pàn Han 6 3 1.800 2 Bản Lấp - Nà Còi 4 3 .