Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài giảng điện tử
Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 3: At home
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 3: At home
Kiều Loan
132
23
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để giúp các bạn có thêm những tư liệu bổ ích phục vụ cho tiết học của unit 3 At home, chúng tôi đã chọn lọc một số bài giảng của bài để giới thiệu đến các bạn. Thông qua bộ sưu tập này quý thầy cô giáo có thể rút ra một số kinh nghiệm trong việc thiết kế bài giảng, có thể tổng hợp những kiến thức của bài để cung cấp cho học sinh, qua đó giúp cho tiết học đạt được hiệu quả và chất lượng cao nhất. Hy vọng rằng những bài giảng trong bộ sưu tập dành cho những tiết học của unit 3 At home - Tiếng Anh lớp 8 sẽ là những tài liệu hữu ích cho bạn. | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ENGLISH 8 UNIT 3: AT HOME Reading Wel come to our class Unit 3: At home Period 15 – READ SHARK’S ATTACK K I T C H E N _ _ _ _ _ _ _ A .is a dangerous place to play 2 3 4 5 Unit 3 : AT HOME Period 15: READ Poster ( n ) I. VOCABULARY Locked cupboard ( n ) I. VOCABULARY Drug ( n ) Match (es) ( n ) I. VOCABULARY . Socket ( n ) I. VOCABULARY . Chemical ( n ) Dangerous objects Bead(s) Knives scissors Many household objects I. VOCABULARY Safety precaution ( n ) : Drug ( n ): Chemical ( n ): Locked cupboard ( n ): Match( es ) ( n ): Destroy ( v ) : Injure ( v ) : (To) cause (a fire): Socket ( n ) : Scissors ( n ) : Bead ( n ) : Sự giữ gìn an toàn Thuốc Hoá chất Tủ có khoá Que diêm, hộp diêm Phá huỷ Bị thương Gây ra (hỏa hoạn) Ổ , hốc , lỗ Hạt ( của chuỗi hạt ) Cái kéo I. VOCABULARY II. True or False and correction I. Vocabulary T F a. It is safe to leave medicine around the house. b. Drugs can look like candy . c. A kitchen is a suitable place to play. d. Playing with one match cannot start a fire. e. Putting a knife into an electrical socket is dangerous . f. Young children do not understand that many household objects are dangerous . T F a. It is safe to leave medicine around the house b. Drugs can look like candy . c. A kitchen is a suitable place to play. d. Playing with one match cannot start a fire. e. Putting a knife into an electrical socket is dangerous f. Young children do not understand that many household objects are dangerous in locked cupboard dangerous can III. ANSWER THE QUESTION Example : * Why must we put all chemicals and drugs in locked cupboard ? Because children often try to eat and drink them . b) Why mustn’t we let children play in the kitchen ? III.Answer the questions c) Why mustn’t children play with matches ? d) Why must we cover electrical sockets ? e) Why must we have to put all dangerous objects out of children’s reach ? Because it is a dangerous place to play . III.Answer the questions b) Why mustn’t we let children . | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ENGLISH 8 UNIT 3: AT HOME Reading Wel come to our class Unit 3: At home Period 15 – READ SHARK’S ATTACK K I T C H E N _ _ _ _ _ _ _ A .is a dangerous place to play 2 3 4 5 Unit 3 : AT HOME Period 15: READ Poster ( n ) I. VOCABULARY Locked cupboard ( n ) I. VOCABULARY Drug ( n ) Match (es) ( n ) I. VOCABULARY . Socket ( n ) I. VOCABULARY . Chemical ( n ) Dangerous objects Bead(s) Knives scissors Many household objects I. VOCABULARY Safety precaution ( n ) : Drug ( n ): Chemical ( n ): Locked cupboard ( n ): Match( es ) ( n ): Destroy ( v ) : Injure ( v ) : (To) cause (a fire): Socket ( n ) : Scissors ( n ) : Bead ( n ) : Sự giữ gìn an toàn Thuốc Hoá chất Tủ có khoá Que diêm, hộp diêm Phá huỷ Bị thương Gây ra (hỏa hoạn) Ổ , hốc , lỗ Hạt ( của chuỗi hạt ) Cái kéo I. VOCABULARY II. True or False and correction I. Vocabulary T F a. It is safe to leave medicine around the house. b. Drugs can look like candy . c. A kitchen is a suitable place to play. d. Playing with one
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Getting started + Listen and Read)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus - Cont.)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Read)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (A closer look 1)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (A closer look 2 - Cont.)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (Looking back & Project)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (Skills 1)
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam (Getting started)
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.