Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 135-2006
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 135-2006
Mỹ Anh
82
3
doc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 135-2006 trình bày về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống Lim xẹt. Tiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống cây Lim xẹt dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến, bảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 135 - 2006 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG LIM XẸT1 (Peltophorum tonkinense A.Chev.) 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục đích, yêu cầu Tiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống cây Lim xẹt dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến, bảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống. Mọi lô hạt giống Lim xẹt dùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Lim xẹt có chất lượng sinh lý phù hợp với tiêu chuẩn này. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Lim xẹt có phẩm chất thấp (dưới mức qui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam. 1.2. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần kinh tế. trồng rừng bằng cây Lim xẹt. 2. THU HÁI QUẢ - Thời vụ: Tháng 9 - tháng 10 - Màu sắc quả khi thu hái: Vỏ quả chuyển màu tím sang nâu bóng - Màu sắc hạt: Vỏ hạt màu vàng 3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN - Ủ quả Trong bao tải gai, trong phòng, thời gian ủ: 2-3 ngày - Tách hạt khỏi quả: Phơi hạt dưới nắng nhẹ 2 – 3ngày, loại bỏ cánh quả, tạp vật - Độ ẩm ban đầu: 12% - Rút ẩm hạt: Phơi hạt dưới nắng nhẹ, sau 2 ngày hạt đạt độ ẩm 8-10%. 4. BẢO QUẢN HẠT - Điều kiện bảo quản: Bảo quản khô, đựng hạt trong chum, vại, lọ thủy tinh nút kín - Độ ẩm hạt khi bảo quản: 8-10% - Thời gian bảo quản: 2 năm 5. KIỂM NGHIỆM HẠT - Khối lượng 1000 hạt: 95 g - Nảy mầm - Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1 hạt), trong phòng. - Thời gian nảy mầm (ngày) - Bắt đầu: 7 ngày - Kết thúc: 20 ngày 6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT GIỐNG - Chất lượng sinh lý của hạt giống Lim xẹt được qui định trong bảng phân loại dưới đây. - Chất lượng lô hạt giống Lim xẹt được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn. - Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý cho hạt giống Lim xẹt trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành: 04 - TCN - 33 - 2001. Chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Lim xẹt Chỉ tiêu chất lượng Loại Loại 1 Loại 2 Loại 3 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) 90 80 70 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) 50 45 40 3. Hàm lượng nước của hạt , không cao hơn . . . (%) 8 8 8 4. Độ sạch của hạt giống, không thấp hơn . . . (% trọng lượng) 95 95 95 KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG 04 TCN 135 - 2006 04 TCN 135 - 2006
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 64:2003
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 50:2001
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 53:2002
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 54:2002
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 56:2002
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 64:2004
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 65:2004
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 66:2004
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 46:2001
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 47:2001
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.