Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Miển dịch không đặc hiệu
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
- Phản xạ ho, hắt hơi - Dòng chảy của nước mắt, nước tiểu - Màng nhày (đb ở đường hô hấp) 1.2.2.Surfactans - Giảm sức căng bề mặt - Ngăn ngừa sự bám dính và loại trừ VSV 1.2.3. Lactoferrin - Có trong dịch tiết cơ thể (đb sữa mẹ) - Tác dụng: hấp thụ các ion Fe tự do - Ngăn chặn sự tăng trưởng của VSV | MIỄN DỊCH KHÔNG ĐẶC HIỆU TS. Hoàng Tiến Mỹ I. ĐẠI CƯƠNG Vi khuẩn Ký sinh trùng Vi rút Vi nấm Sức đề kháng CT MDKĐH MDĐH:Mddt & Mdtb CƠ THỂ II. CÁC YẾU TỐ ĐỀ KHÁNG KHÔNG ĐẶC HIỆU 1. DA & NIÊM MẠC Hàng rào chống đở đầu tiên của cơ thể 1.1.Các VSV thường trú: - Cạnh tranh sử dụng chất dinh dưỡng - Tiết ra các acid béo, ion H+ 1.2.Các yếu tố đề kháng trên biểu mô: 1.2.1. Những yếu tố cơ học: - Sự chuyển động liên tục của nhung mao trên bề mặt tb biểu mô hô hấp - Phản xạ ho, hắt hơi - Dòng chảy của nước mắt, nước tiểu - Màng nhày (đb ở đường hô hấp) 1.2.2.Surfactans - Giảm sức căng bề mặt - Ngăn ngừa sự bám dính và loại trừ VSV 1.2.3. Lactoferrin - Có trong dịch tiết cơ thể (đb sữa mẹ) - Tác dụng: hấp thụ các ion Fe tự do - Ngăn chặn sự tăng trưởng của VSV 1.2.4. Lysozyme - Nước mắt, nước bọt và chất nhầy PQ - Tác dụng làm vỡ Peptidoglycan VK Gr(+) 1.2.5. Tallow - Chất béo do tuyến mồ hôi tiết ra - Tác dụng diệt nấm 1.2.6. Acid - HCl ở dịch vị, pH acid ở âm đạo - Chống lại sự tăng trưởng | MIỄN DỊCH KHÔNG ĐẶC HIỆU TS. Hoàng Tiến Mỹ I. ĐẠI CƯƠNG Vi khuẩn Ký sinh trùng Vi rút Vi nấm Sức đề kháng CT MDKĐH MDĐH:Mddt & Mdtb CƠ THỂ II. CÁC YẾU TỐ ĐỀ KHÁNG KHÔNG ĐẶC HIỆU 1. DA & NIÊM MẠC Hàng rào chống đở đầu tiên của cơ thể 1.1.Các VSV thường trú: - Cạnh tranh sử dụng chất dinh dưỡng - Tiết ra các acid béo, ion H+ 1.2.Các yếu tố đề kháng trên biểu mô: 1.2.1. Những yếu tố cơ học: - Sự chuyển động liên tục của nhung mao trên bề mặt tb biểu mô hô hấp - Phản xạ ho, hắt hơi - Dòng chảy của nước mắt, nước tiểu - Màng nhày (đb ở đường hô hấp) 1.2.2.Surfactans - Giảm sức căng bề mặt - Ngăn ngừa sự bám dính và loại trừ VSV 1.2.3. Lactoferrin - Có trong dịch tiết cơ thể (đb sữa mẹ) - Tác dụng: hấp thụ các ion Fe tự do - Ngăn chặn sự tăng trưởng của VSV 1.2.4. Lysozyme - Nước mắt, nước bọt và chất nhầy PQ - Tác dụng làm vỡ Peptidoglycan VK Gr(+) 1.2.5. Tallow - Chất béo do tuyến mồ hôi tiết ra - Tác dụng diệt nấm 1.2.6. Acid - HCl ở dịch vị, pH acid ở âm đạo - Chống lại sự tăng trưởng và định cư VSV 2. BỔ THỂ (Complement) 2.1.Định nghĩa: BT là 1 hệ thống enzyme rất phức tạp gồm nhiều thành phần từ C1 đến C9 2.2. Nguồn gốc: chủ yếu từ tb nhu mô gan (ngoài ra ĐTB, tiểu cầu, tb sợi) 2.3. Nguồn chứa: huyết tương, huyết thanh 2.4.Đặc điểm hoạt động: Hoạt động theo kiểu phản ứng dây chuyền trong một trật tự nhất định, thành phần trước sau khi được hoạt hóa lại có khả năng xúc tác sự hoạt hóa của th. phần sau (Dòng thác BT) Sự hoạt động của BT diễn ra theo 2 con đường: Con đường cổ điển (Classical pathway) Con đường thay đổi (Alternative pathway) 2.4.1 C.đường cổ điển: phụ thuộc [m.dịch] Ngoài ra: CRP-VK, Peptidoglycan, Endotoxin 2.4.2 C.đường thay đổi: Màng tb khác loài Cần yếu tố B, D và Properdin 2.4.3 Hoạt tính của BT: + Hoạt tính làm tan tb (quan trọng nhất) + Hoạt tính phản vệ: C3a và C5a + Hoạt tính hóa ứng động + Hoạt tính miễn dịch kết dính + Hoạt tính huy động bạch cầu CON ĐƯỜNG CỔ ĐIỂN CON ĐƯỜNG THAY ĐỔI C1 C3 C4,C2 B, D factor [C4b2b] C3 C3 [C3bBb] .