Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU TRẺ EM
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
3.1. Giới thiệu * Đ.nghĩa SK: Không b.tật với khoẻ về thể xác, tinh thần và XH * Đ.nghĩa CSSKBĐ: Chăm sóc thiết yếu về SK dựa Kh.học, k.thuật th.tiễn, dễ th.hiện, ít tốn kém có h.quả và cộng đồng chấp nhận. Chăm sóc tại nhà, GĐ, XH * Ý Nghĩa: Mọi tiếp cận, công bằng, Giảm chi phí, giảm hạn chế bệnh tật, di chứng, tử vong. Giúp trẻ phát triển toàn diện | CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU TRẺ EM Nhi Khoa: Xã Hội Lớp: CKI Nhi Thời gian: 3 tiết (135 ph) GVC.ThS.CKI.BS. Trương Ngọc Phước 2. Mục tiêu 2.1. Nêu ĐN CSSKBĐ 2.2. Kể 7 N.Dung CSSKB Đâu của UNICEF 2.3. Kể 10 N.Dung CSSKBĐ VN 2.4. Nêu Mục tiêu, chỉ tiêu CSSKBĐ đến 2010 2.5. Trình bày thực trạng Công tác CSSKBĐ 3. Nội Dung 3.1. Giới thiệu * Đ.nghĩa SK: Không b.tật với khoẻ về thể xác, tinh thần và XH * Đ.nghĩa CSSKBĐ: Chăm sóc thiết yếu về SK dựa Kh.học, k.thuật th.tiễn, dễ th.hiện, ít tốn kém có h.quả và cộng đồng chấp nhận. Chăm sóc tại nhà, GĐ, XH * Ý Nghĩa: Mọi tiếp cận, công bằng, Giảm chi phí, giảm hạn chế bệnh tật, di chứng, tử vong. Giúp trẻ phát triển toàn diện 3.2. Nội dung chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em: - Ch.lược CSSKBĐ Unicef đề xướng, OMS OK. - Gồm 7 b.pháp ưu tiên (GOBIFFF) G: Growth chart: Cân và b.đồ t.trưởng. Ph.hiện sớm ng.cơ bệnh và SDD để can thiệp sớm. O: Oral Rehydrattion Therapy: B.dịch đ.uống Oresol (dung dịch tương tự) khi trẻ bị t.chảy cấp. B: Breast feeding: Nuôi con bằng sữa mẹ, giảm nhiễn khuẩn và SDD. I: Immunization, TCMR, ph.bệnh: lao, b.hầu, u.ván, h.gà, sởi, b.liệt trẻ <1 tuổi. Khác? F: Family planing: Thực hiện kế hoạch hóa gia đình F: Femal education: G.dục kiến thức nuôi con cho bà mẹ. F: Food supply: cung cấp thực phẩm . 3. Nội Dung 3.3. Mười nội dung chăm sóc SKBĐ ở Việt Nam: Giáo dục sức khỏe. Cải thiện điều kiện ăn uống, dinh dưỡng. Cung cấp nước sạch , thanh khiết môi trường Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em – kế hoạch hóa gia đình Tiêm chủng mở rộng. Phòng chống bệnh dịch lưu hành ở địa phương. Chữa bệnh và chăm sóc vết thương. Cung cấp thuốc thiết yếu Quản lý sức khỏe. Củng cố mạng lưới y tế cơ sở 3.4. Mục tiêu CSSKBĐ từ nay đến 2010 3.4.1. Mục tiêu chung: Ph.đấu mọi ng.dân được hưởng các DVCSSKBĐ, Có đ.kiện t.cận và s.dụng các d.vụ y tế có ch.lượng. M.người được sống trong c.đồng an toàn, ph.triển tốt th.chất, t.thần. Giảm tỷ lệ bị bệnh, nâng cao thể lực, tăng tuổi thọ và ph.triển g.nòi. 3.2.Một số chỉ tiêu CSSK trẻ | CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU TRẺ EM Nhi Khoa: Xã Hội Lớp: CKI Nhi Thời gian: 3 tiết (135 ph) GVC.ThS.CKI.BS. Trương Ngọc Phước 2. Mục tiêu 2.1. Nêu ĐN CSSKBĐ 2.2. Kể 7 N.Dung CSSKB Đâu của UNICEF 2.3. Kể 10 N.Dung CSSKBĐ VN 2.4. Nêu Mục tiêu, chỉ tiêu CSSKBĐ đến 2010 2.5. Trình bày thực trạng Công tác CSSKBĐ 3. Nội Dung 3.1. Giới thiệu * Đ.nghĩa SK: Không b.tật với khoẻ về thể xác, tinh thần và XH * Đ.nghĩa CSSKBĐ: Chăm sóc thiết yếu về SK dựa Kh.học, k.thuật th.tiễn, dễ th.hiện, ít tốn kém có h.quả và cộng đồng chấp nhận. Chăm sóc tại nhà, GĐ, XH * Ý Nghĩa: Mọi tiếp cận, công bằng, Giảm chi phí, giảm hạn chế bệnh tật, di chứng, tử vong. Giúp trẻ phát triển toàn diện 3.2. Nội dung chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em: - Ch.lược CSSKBĐ Unicef đề xướng, OMS OK. - Gồm 7 b.pháp ưu tiên (GOBIFFF) G: Growth chart: Cân và b.đồ t.trưởng. Ph.hiện sớm ng.cơ bệnh và SDD để can thiệp sớm. O: Oral Rehydrattion Therapy: B.dịch đ.uống Oresol (dung dịch tương tự) khi trẻ bị t.chảy cấp. B: Breast