Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài giảng điện tử
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
Thúy Hương
126
13
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học. | Nhiệt liệt chào mừng Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ Nhiệt liệt chào mừng Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ Ta thấy băng giấy bằng băng giấy như vậy Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần tức là tô màu băng giấy Có hai băng giấy như nhau Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần tức là tô màu băng giấy c B. NHẬN XÉT : Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau: Nếu nhân cả Tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho. = 2 5 = 4 x 2 7 x 2 = 4 7 = 3 x 8 x 4 = 3 8 = 15 : 35 : = 15 35 = 3 48 : 8 16: = 48 16 = 6 : 15: = 6 15 = 2 5 BÀI SỐ 1 - A) BÀI SỐ 1 - B) 2 3 = 6 18 60 = 3 3 4 = 16 56 32 = 4 2 x 3 5 x 3 = 2 5 = 4 x 2 7 x 2 = 4 7 = 6 15 8 14 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A 12 32 3 x 8 x 4 = 3 8 = 4 6 : 15: = 6 15 = 3 3 2 5 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A 15 : 35 : = 15 35 = 5 5 3 7 16 2 48 : 8 16: = 48 16 = 8 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A BÀI SỐ 1 2 3 = 4 6 18 60 = 3 10 3 4 = 12 16 56 32 = 7 4 BÀI GIẢI - B Bài số 2 : Tính và so sánh kết quả : 18 : 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) ; 81 : 9 và ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ). Nhận xét : Nếu nhân (hoặc chia ) số bị chia và số chia với ( cho ) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi 18 3 = 18 x 4 3 x 4 = 72 12 = 6 6 18 3 = 18 x 4 3 x 4 81 9 = 81 : 3 9 : 3 = 27 3 = 9 9 81 9 = 81 : 3 9 : 3 A, B, 30 3 50 5 = 10 1 = 3 5 = 6 10 = 9 15 12 20 = Viết số thích hợp vào ô trống : | Nhiệt liệt chào mừng Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ Nhiệt liệt chào mừng Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ Ta thấy băng giấy bằng băng giấy như vậy Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần tức là tô màu băng giấy Có hai băng giấy như nhau Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần tức là tô màu băng giấy c B. NHẬN XÉT : Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau: Nếu nhân cả Tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho. = 2 5 = 4 x 2 7 x 2 = 4 7 = 3 x 8 x 4 = 3 8 = 15 : 35 : = 15 35 = 3 48 : 8 16: = 48 16 = 6 : 15: = 6 15 = 2 5 BÀI SỐ 1 - A) BÀI SỐ 1 - B) 2 3 = 6 18 60 = 3 3 4 = 16 56 32 = 4 2 x 3 5 x 3 = 2 5 = 4 x 2 7 x 2 = 4 7 = 6 15 8 14 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A 12 32 3 x 8 x 4 = 3 8 = 4 6 : 15: = 6 15 = 3 3 2 5 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A 15 : 35 : = 15 35 = 5 5 3 7 16 2 48 : 8 16: = 48 16 = 8 BÀI SỐ 1 BÀI GIẢI - A BÀI SỐ 1 2 3 = 4 6 18 60 = 3 10 3 4 = 12 16 56 32 = 7 4 BÀI GIẢI - B Bài số 2 : Tính và so sánh kết quả : 18 : 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) ; 81 : 9 và ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ). Nhận xét : Nếu nhân (hoặc chia ) số bị chia và số chia với ( cho ) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi 18 3 = 18 x 4 3 x 4 = 72 12 = 6 6 18 3 = 18 x 4 3 x 4 81 9 = 81 : 3 9 : 3 = 27 3 = 9 9 81 9 = 81 : 3 9 : 3 A, B, 30 3 50 5 = 10 1 = 3 5 = 6 10 = 9 15 12 20 = Viết số thích hợp vào ô trống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Tìm phân số của một số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 4: Phân số thập phân
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.