Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dựa vào bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình giúp học sinh biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của 1 miền quê hay thành phố. | CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5 MỞ RỘNG VỐN TỪ HOÀ BÌNH 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra bài cũ: Câu 1: ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa? Cho vÝ dô. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ngîc nhau. VÝ dô: Cao - thÊp; trªn – díi. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Đặt câu víi một cặp từ trái nghĩa mµ em biÕt. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bµi 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình? a. Trạng thái bình thản. b. Trạng thái không có chiến tranh. c. Trạng thái hiền hòa, yên ả. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 2: Những từ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ Hũa bỡnh? Lặng yờn Hiền hoà Thỏi bỡnh Thanh thản Thanh bỡnh Yờn tĩnh Bỡnh yờn Bỡnh thản Luyện từ và câu: Nghĩa của từ: Bình yên: Yên lành, không gặp điều gì tai hại, rủi ro. Bình thản: Phẳng lặng, yên ổn. Lặng yên: Yên và không có tiếng động. Hiền hoà: Hiền lành và ôn hoà. Thanh bình: Yên vui trong cảnh hoà bình. Thái bình: Yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh. Thanh thản: Tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có gì náy, lo nghĩ. Yên tĩnh: ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo trộn. Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bµi 2: Từ đồng nghĩa với từ Hòa bình lµ: Thái bình Thanh bình Bình yên Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bµi 3: Hãy viết 1 đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết ? Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bµi 3: Hãy viết 1 đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết ? Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Đoạn văn hoàn chỉnh: Bao giờ về quê nội chơi , em cũng cảm thấy thích thú vì ở đây phong cảnh thật êm ả và thanh bình. Buổi sáng không gian bao la đầy hương lúa chín. Chiều đến, thong thả ngắm nhìn đàn cò bay lả trên cánh đồng lúa dập dờn xanh ngát và dòng sông quê êm đềm hiền hoà uốn lượn quanh làng. Nhưng vui nhất là được cùng lũ trẻ con trong làng đi chăn trâu, thả diều trên những đồi cỏ. | CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5 MỞ RỘNG VỐN TỪ HOÀ BÌNH 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra bài cũ: Câu 1: ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa? Cho vÝ dô. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ngîc nhau. VÝ dô: Cao - thÊp; trªn – díi. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Đặt câu víi một cặp từ trái nghĩa mµ em biÕt. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bµi 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình? a. Trạng thái bình thản. b. Trạng thái không có chiến tranh. c. Trạng thái hiền hòa, yên ả. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: HOÀ BÌNH Bài 2: Những từ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ Hũa bỡnh? Lặng yờn Hiền hoà Thỏi bỡnh Thanh thản Thanh bỡnh Yờn tĩnh Bỡnh yờn Bỡnh thản Luyện từ và câu: Nghĩa của từ: Bình yên: Yên lành, không gặp điều gì tai hại, rủi ro. Bình thản: Phẳng lặng, yên ổn. Lặng yên: Yên và không có tiếng động. Hiền hoà: Hiền lành và ôn hoà. Thanh bình: Yên vui trong cảnh hoà bình. Thái bình: Yên ổn, không có loạn lạc,