Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi cuối kì môn Thống kê xã hội: Mã đề thi 003
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi cuối kì môn Thống kê xã hội: Mã đề thi 003 - Trường ĐH KHXH & NV bao gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm về các vấn đề về cách độ; giá trị Median; giá trị trung bình; giá trị trung vị;. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu. | đại học Qlỉỏc gia TPHCm rộNG H A XÃ K Ỉ CHI M 1ÍỈA v I 1 NAM ĨRl ÓNG OH KHXH NV Tự do Hạnh p wc JLtf 7 ___ ĐẺTHICVÓIKỲ t-LÙi 4 Nqj L.inA.pLíl V 4 THI 003 MÔN THÓNG KÊ XÃ Hộỉ Thời gian làm bài 60 phut Sinh viển không sừ dụng tài liệu chi được phép sừ dụng bảng tra ỉỉ và C 1-3 Cho bảng sau Số tré em trong gia đinh f 0 20 1 10 2 56 3 32 4 10 5 7 6 0 7 trờ lèn 0 1. Cách độ là A. 10 B. 18 c. 20 D. Không tinh được 2. Giá trị Median là A. 1 B.2 c. 3 D 4 3. Số trê em trung bình trong mỗi gia dinh là A. 2 B. 2.06 c. 3 p. 3.06 4. ----lã một phát biểu về mối liên hệ giữa hai khái niệm A. Định đề B Giả thuyết c Biến D. Đo lường 5. ----là tập hợp các đặc trưng và giá trị dùng dề chi một khái niệm A. Tồng thê B. Biến c. Già thuyết D. Lý thuyết 6. Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tháng là ví dụ cùa biến có thang đo A. Danh nghĩa B. Thứ bậc c. Khoáng cách D. Ti lệ I ------là một tập hợp các phần từ được quan tâm trong một nghiên cữu A. Thao tác hóa B. Tồng thẻ c. Biền D. Mau 8. Các giá trị cua biến cho thấy sự khác biệt vê độ lớn hay số lượng giữa chúng được gọi là A. Biên định tỉnh B. Biến dịnh lượng c. Biến độc lập D. Biền phụ thuộc 9. Đại lượng nào sau đây bị ành hưởng bới các giá trị ngoại lệ A Trung vị B. Trung binh c. Yếu vị D. A B c đều sai 10. Đi thư viện rát thường xuyên thường xuyên thinh thoáng il khi không bao giờ lả một vi dự cùa biến có thang do--- A. Danh nghỉa B. Thử bậc c. Khoảng cách D Ti lệ 11. Giá trị trung vi không tinh được đối vời biến có thang 0 A Danh nghía B Thử bậc Khoảng m __________ . là giá trị đo lường độ hiến thiên xung quanh giá trị trung n A. Cách độ 1 v Ẹ----- . IA 13. Một Sình viên cỏ điềm thi 3 môn lằn lượt là 90 1. y. vá diêm trung bình cộng cua ba mon 100. Hây cho bièt điềm trung hình cộng cùa và y. A. 95 ft. 100 14-15 Cho báng sau đáy D Ti lệ 12. R Độ lệch trung binh c. Trung vị p Phương sai c. 105 D Không tính dươc Tôn giáơ f lũy liến Phật giáo 352 42 2 42.2 Thiên chúa giáo 216 25.9 68 1 Tin lành 175 20 9 89.0 Tôn giáo khác 70 8 4 97 4 .