Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Y Tế - Sức Khoẻ
Y học thường thức
Chẩn đoán hình ảnh: U nang ống mật chủ
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chẩn đoán hình ảnh: U nang ống mật chủ
Thu Hường
124
23
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tam chứng:19-60% .Đau bụng-vàng da-mass ở bụng Tương quan biểu hiện LS-dạng u nang .Đau bụng- dãn hình thoi .Mass hay vàng da- dãn hình cầu Vàng da từng đợt+ mass-trẻ em Sốt- ói-vàng da-đau bụng-viêm đường mật và viêm tụy | U NANG ỐNG MẬT CHỦ BS: NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI ĐỒNG I GIỚI THIỆU -Bệnh bẩm sinh -60% được chẩn đoán Trào ngược dịch tụy vào đường mật ->Dãn đường mật -Dãn dạng nang hoặc hình thoi LÂM SÀNG Tam chứng:19-60% .Đau bụng-vàng da-mass ở bụng Tương quan biểu hiện LS-dạng u nang .Đau bụng-> dãn hình thoi .Mass hay vàng da-> dãn hình cầu Vàng da từng đợt+ mass->trẻ em Sốt- ói-vàng da-đau bụng->viêm đường mật và viêm tụy PHÂN LOẠI (Todani và cs) 1.Type I: 80-90% .IA: Dãn OMC 1 phần hay toàn bộ VBEH Túi mật phát xuất từ nang .IB: Dãn khu trú OMC, thường ở đoạn xa .IC: Dãn hình thoi OMC lan toả Dãn hình trụ ống gan chung Túi mật phát xuất từ OMC bị dãn PHÂN LOẠI (Todani và cs) 2.Type II. Túi thừa OMC 3.Type III. (choledochocele) OMC đoạn trong tá tràng dãn 4.Type IV: . IVA: Dãn đường mật trong ngoài gan . IVB: Dãn nhiều dạng, ngoài gan 5.Type V: Caroli’s disease Dãn một hay nhiều đoạn VBIH Chẩn đoán phân biệt -U nang mạc treo, -Nang . | U NANG ỐNG MẬT CHỦ BS: NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI ĐỒNG I GIỚI THIỆU -Bệnh bẩm sinh -60% được chẩn đoán Trào ngược dịch tụy vào đường mật ->Dãn đường mật -Dãn dạng nang hoặc hình thoi LÂM SÀNG Tam chứng:19-60% .Đau bụng-vàng da-mass ở bụng Tương quan biểu hiện LS-dạng u nang .Đau bụng-> dãn hình thoi .Mass hay vàng da-> dãn hình cầu Vàng da từng đợt+ mass->trẻ em Sốt- ói-vàng da-đau bụng->viêm đường mật và viêm tụy PHÂN LOẠI (Todani và cs) 1.Type I: 80-90% .IA: Dãn OMC 1 phần hay toàn bộ VBEH Túi mật phát xuất từ nang .IB: Dãn khu trú OMC, thường ở đoạn xa .IC: Dãn hình thoi OMC lan toả Dãn hình trụ ống gan chung Túi mật phát xuất từ OMC bị dãn PHÂN LOẠI (Todani và cs) 2.Type II. Túi thừa OMC 3.Type III. (choledochocele) OMC đoạn trong tá tràng dãn 4.Type IV: . IVA: Dãn đường mật trong ngoài gan . IVB: Dãn nhiều dạng, ngoài gan 5.Type V: Caroli’s disease Dãn một hay nhiều đoạn VBIH Chẩn đoán phân biệt -U nang mạc treo, -Nang ruột đôi -Nang giả tụy -U nang buồng trứng -Nang thận, thượng thận -Nang gan -Thận ứ nước BIẾN CHỨNG Sỏi K Viêm phúc mạc mật: . Sốt ,Chướng bụng, Đau bụng, Oùi . Dịch tự do . Dãn OMC, đường mật trong gan( ) Viêm tụy cấp Viêm đường mật, Xơ gan, TALTMC ĐIỀU TRỊ Phẫu thuật : Roux en Y -> Ngăn ngừa: viêm đường mật sỏi mật hoá ác | U NANG ỐNG MẬT CHỦ BS: NGUYỄN HỮU CHÍ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI ĐỒNG I GIỚI THIỆU -Bệnh bẩm sinh -60% được chẩn đoán Trào ngược dịch tụy vào đường mật ->Dãn đường mật -Dãn dạng nang hoặc hình thoi LÂM SÀNG Tam chứng:19-60% .Đau bụng-vàng da-mass ở bụng Tương quan biểu hiện LS-dạng u nang .Đau bụng-> dãn hình thoi .Mass hay vàng da-> dãn hình cầu Vàng da từng đợt+ mass->trẻ em Sốt- ói-vàng da-đau bụng->viêm đường mật và viêm tụy PHÂN LOẠI (Todani và cs) 1.Type I: 80-90% .IA: Dãn OMC 1 phần hay toàn bộ VBEH Túi mật phát xuất từ nang .IB: Dãn khu trú OMC, thường ở đoạn xa .IC: Dãn hình thoi OMC lan toả Dãn hình trụ ống gan chung Túi mật phát xuất từ OMC bị dãn PHÂN LOẠI (Todani và cs) 2.Type II. Túi thừa OMC 3.Type III. (choledochocele) OMC đoạn trong tá tràng dãn 4.Type IV: . IVA: Dãn đường mật trong ngoài gan . IVB: Dãn nhiều dạng, ngoài gan 5.Type V: Caroli’s disease Dãn một hay nhiều đoạn VBIH Chẩn đoán phân biệt -U nang mạc treo, -Nang ruột đôi -Nang giả tụy -U nang buồng trứng -Nang thận, thượng thận -Nang gan -Thận ứ nước BIẾN CHỨNG Sỏi K Viêm phúc mạc mật: . Sốt ,Chướng bụng, Đau bụng, Oùi . Dịch tự do . Dãn OMC, đường mật trong gan( ) Viêm tụy cấp Viêm đường mật, Xơ gan, TALTMC ĐIỀU TRỊ Phẫu thuật : Roux en Y -> Ngăn ngừa: viêm đường mật sỏi mật hoá ác
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Hướng tiếp cận chẩn đoán hình ảnh khối u buồng trứng
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 1
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 2
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 3
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 4
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 5
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 6
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 7
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 8
Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 9
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.