Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH11)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH11), đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Nội dung đề thi gồm 2 phần với thời gian làm bài trong vòng 6 giờ. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 2009 - 2012 NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI THỰC hành nghề Mã đề thi LTMT - TH11 Thời gian 06 giờ không kể thời gian giao đề thi NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 10 Module 2 Tạo form cập nhật dữ liệu 30 Module 3 Tạo report in hóa đơn 15 Module 4 Tạo report thống kê 10 Mô đun 5 Tạo menu 5 Tổng 70 Ghi chú Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn. Trang 1 7 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm. câu và được bố trí nội dung như sau Phân tích thiết kế một hệ thống quản lý bán hàng người ta thấy được các thực thể chính như sau NHAN VIEN mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất họ tên phái ngày sinh điện thoại và địa chỉ SAN PHAM mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm khác một tên sản phẩm đơn vị tính đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải 0 HOA DON mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất mã nhân viên lập hóa đơn này loại hóa đơn nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả một ngày lập hoá đơn 1 ngày giao nhận hàng diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay bằng ngày hiện hành. Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng được tóm lược như sau NHAN VIEN Field Name Description MANV Mã Nv HONV Họ nhân viên TENNV Tên nhân viên PHAI Phái NGAYSINH Ngày sinh DIACHI Địa chỉ DIENTHOAI Số điện thoại KHACH HANG Field Name Description MAKH Mã Khách hàng TENKH Tên Khách hàng DIACHI Địa chỉ THANHPHO Thành phố DIENTHOAI Số điện thoại Trang 2 7 SANPHAM Field Name Description MASP Mã sản phẩm TENSP Tên Sản phẩm DONVITINH Đơn vị tính DONGIA Đơn giá SLTON Số lượng tồn HOADON Field Name Description MAHD Mã hoá đơn LOAIHD Loại hóa đơn N-X MAKH Mã khách hàng MANV Mã nhân viên NGAYLAPHD Ngày lập hoá đơn NGAYGNHANG Ngày giao nhận hàng DIENGIAI Diễn giải CHITIETHOADON Field Name Description MACTHD Ma chi tiet hoa đon .