Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành | ỦY BAN nhân dân TỈNH TIỀN GIANG Số 39 2008 QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mỹ Tho ngày 17 tháng 9 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị quyết số 48 2007 NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61 CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại Căn cứ Quyết định số 17 2008 QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuan cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo xây dựng lại Căn cứ Thông tư số 11 2008 TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17 2008 QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ Ve việc ban hành bảng giá chuan cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau 1. Thành phố Mỹ Tho. a Trung tâm gồm các phường 1 4 7. đồng m2 tháng STT Tầng nhà Cấp loại nhà 1 2 3 4 5 1 I 6.120 5.440 5.100 4.420 3.740 2 II 5.670 5.040 4.725 - - 3 III 5.490 - - - - 4 IV 3.690 - - - - b Cận trung tâm gồm các phường 2 3 5 6 8. đồng m2 tháng STT Tầng nhà Cấp loại nhà 1 2 3 4 5 1 I 5.440 4.760 4.420 3.740 3.060 2 II 5.040 4.410 4.095 - - 3 III 4.880 - - - - 4 IV 2.870 - - - - c Ven nội các phường xã còn lại. đồng m2 tháng STT Tầng nhà Cấp loại nhà 1 2 3 4 5 1 I 4.760 4.080 3.740 3.060 2.380 2 II 4.410 3.780 3.465 - - 3 III 4.270 - - - - 4 IV 2.870 - - - - 2. Thị xã Gò Công. a Trung tâm gồm phường 1. đồng m2 tháng