Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 3025/QĐ-UBND
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'quyết định số 3025/qđ-ubnd', văn bản luật, tiền tệ - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MINH -. Số 3025 QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh ngày 15 tháng 7 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 PHƯỜNG 17 QUẬN BÌNH THẠNH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2956 TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5011 TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 17 quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau 1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010. a Diện tích cơ cấu các loại đất Đơn vị tính ha Thứ tự Chỉ tiêu Mã HT năm 2005 QH đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu 1 2 3 4 5 6 7 TÔNG DIỆN TÍCH ĐÂT Tự NHIÊN 63 88 100 00 63 88 100 00 1 ĐÂT NÔNG NGHIỆP NNP 2 ĐÂT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 63 88 100 00 63 88 100 00 2.1 Đất ở OTC 32 95 51 58 29 68 46 46 2.1.1 - Đất ở tại nông thôn ONT 2.1.2 - Đất ở tại đô thị ODT 32 95 100 00 29 68 100 00 2.2 Đất chuyên dùng CDG 23 17 36 27 26 62 41 67 2.2.1 - Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 4 77 20 59 4 88 18 33 2.2.2 - Đất quốc phòng an ninh CQA 2.2.3 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp CSK 1 53 6 60 1 22 4 58 2.2.3.1 Đất khu công nghiệp SKK 2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 1 53 100 00 1 22 100 00 2.2.4 - Đất có mục đích công cộng CCC 16 87 72 81 20 52 77 08 2.2.4.1 Đất giao thông DGT 15 09 89 45 18 45 89 91 2.2.4.2 Đất thủy lợi DTL 0 34 1 66 2.2.4.3 Đất chuyền tải năng lượng truyền thông DNT 2.2.4.4 Đất cơ sở văn hóa DVH 0 06 0 29 2.2.4.5 Đất cơ sở y tế DYT 2.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 1 76 10 43 1 65 8 04 .