Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 11 ĐIỆN HÓA HỌC

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Điện cực: là một hệ gồm một thanh dẫn điện ( kim loại hoặc phi kim như than chì ) tiếp xúc với dung dịch chứa một cặp oxi hóa khử liên hợp. Ví dụ: Khi nhúng một thanh dẫn điện vào dd chất điện ly ta được một điện cực | Chương 11: ĐIỆN HÓA HỌC Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Điện hóa học 11.1 Đối tượng nghiên cứu 11.2 Phản ứng oxy hóa khử 11.3 Cân bằng phản ứng oxy hóa –Khử 11.4 Thế điện cực 11.5 Nguyên tố Gavani 11.6 Sự điện phân 11.7 Định luật Faraday Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.2.Phản ứng oxy hóa – khử và cặp oxi hóa khử liên hợp 11.2.1 Phản ứng oxy hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Nhường e = sự oxy hóa Nhận e = Sự khử Số oxy hóa Sự khử (số oxy hóa giảm) Sự oxy hóa (số oxy hóa tăng) Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Phản ứng oxy hóa – khử Phản ứng oxy hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Một số thuật ngữ thông dụng: Sự oxy hóa – nhường electron tăng số oxy hóa Sự khử – nhận electron giảm số oxy hóa Chất oxy hóa – nhận electron Chất khử – nhường electron Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Phản ứng oxy hóa – khử Phản ứng oxy hóa – khử Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.3 Cân bằng phản ứng Cu (s) + Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + Ag (s) Bước 3: Cu Cu2+ + 2e- 2 Ag+ + 2 e- 2 Ag Bước 4:Cu (s) + 2 Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + 2Ag (s) Bước 1: Xác định bán phản ứng oxi hóa và khử: OX: Cu Cu2+ + 2e- RED: Ag+ + e- Ag Bước 2:Cân bằng các bán phương trình Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.4 Điện cực Điện cực: là một hệ gồm một thanh dẫn điện ( kim loại hoặc phi kim như than chì ) tiếp xúc với dung dịch chứa một cặp oxi hóa khử liên hợp. Ví dụ: Khi nhúng một thanh dẫn điện vào dd chất điện ly ta được một điện cực Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: .Các loại điện cực phổ biến - Điện cực kim lọai – ion kim lọai (điện cực tan) - Điện cực khí – ion - Điện cực kim lọai – anion muối không tan - Điện cực trơ Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.4.1 Điện cực kim lọai – ion kim lọai (điện cực tan) Gồm một kim lọai tiếp xúc với ion của nó trong dung dịch Điện cực thường | Chương 11: ĐIỆN HÓA HỌC Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Điện hóa học 11.1 Đối tượng nghiên cứu 11.2 Phản ứng oxy hóa khử 11.3 Cân bằng phản ứng oxy hóa –Khử 11.4 Thế điện cực 11.5 Nguyên tố Gavani 11.6 Sự điện phân 11.7 Định luật Faraday Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: 11.2.Phản ứng oxy hóa – khử và cặp oxi hóa khử liên hợp 11.2.1 Phản ứng oxy hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Nhường e = sự oxy hóa Nhận e = Sự khử Số oxy hóa Sự khử (số oxy hóa giảm) Sự oxy hóa (số oxy hóa tăng) Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Phản ứng oxy hóa – khử Phản ứng oxy hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Một số thuật ngữ thông dụng: Sự oxy hóa – nhường electron tăng số oxy hóa Sự khử – nhận electron giảm số oxy hóa Chất oxy hóa – nhận electron Chất khử – nhường electron Slide of 48 HUI© 2006 General Chemistry: Phản ứng oxy hóa –