Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
MẪU BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mẫu số 8 - NT (Ban hành kèm theoThông tư số 125/2012/TT-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN - Tên doanh nghiệp bảo hiểm: Đơn vị: Triệu đồng Giá trị hạch toán Tỷ lệ loại trừ Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán Chỉ tiêu 1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả 2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán 0% - Tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (trừ các khoản tiền gửi quy định tại điểm h,. | BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN Mẫu số 8 - NT Ban hành kèm theoThông tư số 125 2012 TT-BTC ngày 30 7 2012 của Bộ Tài chỉnh - Tên doanh nghiệp bảo hiểm . - Báo cáo quý năm . từ.đến . Đơn vị Triệu đồng Chỉ tiêu Giá trị hạch toán Tỷ lệ loại trừ Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán 1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả 2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán - Tiền mặt tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trừ các khoản tiền gửi quy định tại điểm h khoản 4 Mau này tiền đang chuyển trái phiếu chính phủ - Các tài sản tương ứng với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư 0 0 3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a Các tài sản đầu tư trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g khoản 4 Mau này Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh Cổ phiếu được niêm yết Cổ phiếu không được niêm yết Đầu tư trực tiếp vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng Đầu tư trực tiếp vào bất động sản để cho thuê cho vay thương mại có bảo lãnh Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm b Các khoản phải thu Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định c Tài sản cố định hữu hình phần mềm máy tính và hàng tồn kho d Tài sản khác 1 3 15 20 8 15 20 30 50 25 15 4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán a Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b Các tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng phúc lợi c Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng d Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính đ Chi phí trả trước các khoản cho vay không có bảo lãnh các khoản tạm ứng trang .