Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT31)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT31) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 2009-2012 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi KTXD - LT 31 Hình thức thi Viết Thời gian 150 phút Không kể thời gian chép giao đề thi ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC 7.0 điểm Câu 1 1.0 điểm Nêu phương pháp kiểm tra đường thẳng đứng đường thẳng nằm ngang của khối xây Câu 2 2.0 điểm Hãy trình bày biện pháp an toàn lao động trong công tác xây móng và xây tường Câu 3 4.0 điểm A Trát đá mài màu vàng Vữa lót D.1 5cm 75___________ Bâc xây gạch thẻ 4x8x19_______ I D.1ŨO Tính khối lượng vật liệu nhân công để xây tam cấp và trát tường tam cấp dày 1 5cm không kể hao hụt vật liệu . Biết - Tam cấp xây bằng gạch thẻ 4x8x19 vữa 75 Mô đun cát ML 1 5 2 - Trát tường tam cấp vữa 75 Mô đun cát ML 0 7 1 4 - Định mức cho 1m3 xây kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ xem bảng III.1 - Định mức cho 1m2 trát tường ngoài xem bảng III.2 - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng III.3 Ghi chú Áp dụng định mức dự toán phần xây dựng theo thông tư 24 số 1776 do Bộ Xây dựng ban hành năm 2007. Bảng III.1 Định mức dự toán cho 1m3 xây kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ 4x8x19 Đơn vi tính Im Mã hiệu Còng tác xây láp Thành phần hao phí Đơn VỊ Chiẻu cao m 4 16 50 50 AE.541 Xây các bộ phận kết cáu phức tap khác Vật liệu Gạch Vừa Vât liêu khác Nhân còng 3 5 7 Máy thi cóng Máy trộn 801 Máy vặn thăng 0.8T Vặn thăng long 3T Cầu tháp 25T càu tháp 40T Máy khác viên m3 cõng ca ca ca ca ca 1087 0 328 5.0 4 68 0 03 1087 0 328 5 5 5 2 0 03 0.08 0.5 1087 0.328 5 5 5.72 0.03 0.025 0.025 0.5 1087 0 328 5.5 5.98 0.03 0.027 0.027 0.5 10 20 30 40 Bảng IIL2 Định mức dự toán cho lm2 trát tường Đon vị tính Im2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đon vị Chiều dày trát cm 1.0 1.5 2.0 AK.211 Trát tường ngoài Vật liẹu Vữa Vật liệu khác Nhàn công 4 0 7 Máy thi công Máy trộn 80 Máy khác nr công ca 0 012 0.5 0.22 0.003 5 0.017 0.5 0.26 0.003 5 0.023 0.5 0 32 0 003 5 10 20 30 Bảng III.3 Định mức cấp phối