Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT4)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT4) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đôc lâp - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 2009-2012 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi KTXD - LT 04 Hình thức thi Viết Thời gian thi 150 Phút Không kể thời gian chép giao đề ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC 7 điểm Câu 1 2 0 Điểm Trình bày trình tự các bước gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tường Câu 2 1 0 điểm Nêu phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng đối với bề mặt trát Câu 3 4 0 điểm Cho công trình có kích thước như hình vẽ. Tính khối lượng vật liệu nhân công ể trát tường bên trong nhà không tính phần trát hèm má cửa Biết tường trát bằng vữa xi măng cát vàng mác 75 dầy 1 5 cm cát có mô un ộ lớn M 0.7 - 1 4 - Định mức cho 1m2 trát tường xem bảng I - Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xem bảng II 1 MẶT BẰNG 800 1500 140 860 500 TRĂTVƠAXM CV MÁC 50 DÀY 15 006 op L 00CZ - Gạch gốm tráng men 400x400 - Vữa hoặc keo gắn kết - - Vfia láng tạo phẳng mác mác 50 - - Nên bê tông gạch vỡ --Nền cát tưới nước đầm kỹ 0 000 - Đất thiên nhiên 6000 1500 MẶT CẮT 1-1 2 Định mức cho 1m3 trát tường xem bảng I. AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI Đơn vị tính 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát cm 1 0 1 5 2 0 Vật liệu AK.211 Trát tường Vữa m3 0 012 0 017 0 023 ngoài Vật liệu khác 0 5 0 5 0 5 Nhân công 4 0 7 công 0 22 0 26 0 32 Máy thi công Máy trộn 80 l ca 0 003 0 003 0 003 Máy khác 5 5 5 10 20 30 Định mức cấp vật liệu dùng cho 1m3 vữa xây trát xi măng PC30 bảng II Số hiệu Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng kg Cát 1m3 Nước lít 02.0013 Vữa xi măng cát vàng cát có 25 116 1.16 260 02.0014 mô đun độ lơn M 2 50 213 1.12 260 02.0015 75 296 1.09 260 02.0016 100 385 1.06 260 02.0017 125 462 1.02 260 02.0018 Vữa xi măng cát mịn cát có 25 124 1.13 260 02.0019 mô đun độ lơn M 1.5 2.0 50 230 1.09 260 02.0020 75 320 1.06 260 02.0021 100 410 1.02 260 02.0022 Vữa xi măng cát mịn cát có 25 142 1.10 260 02.0023 mô đun độ lơn M 0.7 1 4 50 261 1.06 260 02.0024 75 360 1.02 .