Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Những động từ phải đi trước động từ thêm ING. (Verb + Gerund).Trong tiếng Việt, trong cùng một câu, ta có thể đặt hai động từ liền kề nhau. Nhưng trong ngữ pháp tiếng Anh đòi hỏi ta phải thêm ING vào động từ đứng sau hoặc thêm TO trướcNhững động từ phải đi trước động từ thêm ING. (Verb + Gerund) động từ đứng sau.

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Những động từ phải đi trước động từ thêm ING. (Verb + Gerund) .Trong tiếng Việt, trong cùng một câu, ta có thể đặt hai động từ liền kề nhau. Nhưng trong ngữ pháp tiếng Anh đòi hỏi ta phải thêm ING vào động từ đứng sau hoặc thêm TO trước động từ đứng sau. | Những động từ phải đi trước động từ thêm ING. Verb Gerund Trong tiếng Việt trong cùng một câu ta có thể đặt hai động từ liền kề nhau. Nhưng trong ngữ pháp tiếng Anh đòi hỏi ta phải thêm ING vào động từ đứng sau hoặc thêm TO trước động từ đứng sau. Mời các bạn xem để hiểu rõ thêm nhé 2 - Parallel Action Trong bài này ta sẽ học những động từ thường gặp nhất mà yêu cầu động từ theo sau nó phải được thêm ING. Trong tiếng Việt trong cùng một câu ta có thể đặt hai động từ liền kề nhau ví dụ như TÔI THÍCH HỌC NGOẠI NGỮ nhưng trong tiếng Anh ta hầu như không bao giờ được đặt hai động từ liền kề nhau mà không thêm gì cả. Ngữ pháp tiếng Anh đòi hỏi ta phải thêm ING vào động từ đứng sau hoặc thêm TO trước động từ đứng sau. ALLOW DOING SOMETHING cho phép làm gì đó - They don t allow taking photographs in this supermarket. Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này . AVOID DOING SOMETHING tránh né làm gì đó - People should avoid eating after 8 p.m Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối BEAR DOING SOMETHING STAND DOING SOMETHING chịu đựng được khi làm gì đó - I can t stand listening to their singing. Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát CAN T HELP DOING SOMETHING không thể không làm gì đó không thể nín nhịn làm gì đó thường là không thể nhịn cười - I can t help laughing every time I watch Mr.Bean Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean CONSIDER DOING SOMETHING xem xét nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó - He seriously considered resigning. Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức

TÀI LIỆU LIÊN QUAN