Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Từ vựng về sự công bằng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ vựng về sự công bằng
Vũ Uy
50
6
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Từ vựng về sự công bằng .Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nói về việc đối xử con người một cách công bằng và hợp lý, đền đáp những gì mà họ đáng để nhận và hành xử một cách trung thực và theo luật lệ. | Từ vựng về sự công bằng Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nói về việc đối xử con người một cách công bằng và hợp lý đền đáp những gì mà họ đáng để nhận và hành xử một cách trung thực và theo luật lệ. Đối xử với mọi người một cách đúng đắn hoặc hợp lý - to be fair đối xử với mọi người giống như. Thành ngữ này thường được nói khi bạn nghĩ rằng bạn sẽ không nhận được sự đối xử giống như mọi người khác. Ex fair mum You can t give Katie that huge chocolate cake and nothing to me Mẹ hãy công bang Mẹ không thể cho Katie một cái bánh sôcôla lớn và không cho con cái gì cả - fair enough cái mà một người làm hoặc nói là công bằng và hợp lý mặc dù bạn có thể không đồng ý Ex I m so angry with her because she turned up two hours late Fair enough. Tôi rất giận cô ta vì cô ta đến trễ2 giờ Dễhiểu thôi - to have a fair crack of the whip có một cơ hội công bằng để thực hiện việc gì đó Ex There are four different prizes in this competition so we should all have a fair crack of the whip. Có bốn giải thưởng khác nhau trong cuộc thi vì thế chúng ta đều có cơ hội công bằng. Đền đáp cái mà người ta hy vọng hoặc xứng .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tìm hiểu về lịch sử Công an nhân dân Bà Rịa - Vũng Tàu - Tập 1: 1945-1954
Đề tài: Phân tích cách xác định và quy chế pháp lí của một vùng biển theo quy định Công ước Luật biển 1982, từ đó làm rõ sự dung hòa về lợi ích giữa các quốc gia tại vùng biển đó
Thông tin chuyên đề: Đầu tư công, nợ công và mức độ bền vững ngân sách ở Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Luận văn: ìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và viết chương trình mô phỏng kiểm tra lỗi từ vựng trong việc sử dụng câu tiếng Anh
uận văn: Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và viết chương trình mô phỏng sửa lỗi từ vựng trong việc sử dụng câu tiếng Anh
Báo cáo nghiên cứu khoa học " TẤM BIA “HOA LÂM TAM BẢO THỊ” (1656) - MỘT TƯ LIỆU ĐÁNG TIN CẬY VỀ LÝ CÔNG UẨN VÀ VÙNG MAI LÂM "
Bài thu hoạch: Quan điểm Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội là bước phát triển tất yếu của độc lập dân tộc, là cơ sở để củng cố, giữ vững độc lập dân tộc, phát triển đất nước. Sự vận dụng của Đảng ta trong công cuộc đổi mới
Bài thu hoạch: Học tập tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng ta thật sự trong sạch, vững mạnh là đạo đức, là văn minh
Tăng cường sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy tiếng Anh cho cán bộ, công chức, viên chức ngành xây dựng
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.