Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Ninh Thuận môn: Địa lý 8 (Năm học 2014-2015)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Ninh Thuận môn: Địa lý 8 năm học 2014-2015 có cấu trúc gồm 5 câu hỏi trong thời gian làm bài 150 phút, để củng cố lại kiến thức của mình và làm quen với dạng đề thi. | Họ tên TS . So BD . I Chữ ký GT 1 . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN Đề thi chính thức KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NAM HỌC 2014 - 2015 Khóa ngày 09 11 2014 Môn thi Địa lý Cấp THCS. Thời gian làm bài 150 phút Không kể thời gian phát đề ĐỀ Đề thi có 01 trang 20 điểm Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học em hãy Bài I 1. Tính khoảng cách bằng km theo đường chim bay từ thành phố Lào Cai đến thành phố Móng Cái. 2. Xác định hướng của đường nối từ thành phố Lào Cai đến thành phố Móng Cái. 3. Thành phố Lào Cai với thành phố Móng Cái cách bao nhiêu độ kinh tuyến 4. Tại hai thành phố trên thành phố nào thấy Mặt Trời mọc trước Giải thích. Bài II Cho bảng số liệu Nhiệt độ của các địa điểm ở nước ta ____I__I______ __________________ Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm c Nhiệt độ tháng nóng nhất c Nhiệt độ tháng lạnh nhất c Hà Nội 23 9 29 2 17 2 Huế 25 2 29 3 20 5 TP Hồ Chí Minh 27 6 29 7 26 0 1. Nhận xét giải thích sự thay đổi nhiệt độ theo chiều bắc - nam. 2. Phân tích các nhân tố làm giảm tính chất nhiệt đới của miền khí hậu phía Bắc. Trong các nhân tố đó nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất. Bài III 1. Tính tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn nước ta các năm 1979 1999 và 2007 2. Cho biết những biểu hiện nào phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra với tốc độ cao nhưng trình độ đô thị hóa vẫn còn thấp 3. Chứng minh rằng việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta hiện nay. Để giải quyết vấn đề việc làm nước ta cần phải thực hiện những giải pháp nào Bài IV 1. Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. 2. Chứng minh rằng ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay. Bài V Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất các khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2010 _________________________________________________ Đơn vị nghìn tỉ đồng - Năm Khu vực kinh tế - _ 2000 2010 Nông lâm ngư nghiệp 108 4 407 6 Công nghiệp - xây dựng 162 2 824 9 Dịch vụ 171 3 748 4 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất .