Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các cụm từ với Ever

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Các cụm từ với Ever .Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn) | Các cụm từ với Ever Trong tiếng Anh từ ever mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với ever nào các bạn. AS EVER as has always been true as usual như thường lệ luôn luôn Ex The problem as ever is to find a better way to control spending. EVER AFTER old-fashioned from that time forward mãi mãi vê sau Ex She remembered him fondly ever after. C0 ấy mãi mãi nhớ về anh ấy 1 cách trùi mến Fairy tales sometimes end by saying that the characters in the story lived happily ever after. Các câu chuyện cổ tích luôn kết thúc với cảnh các nhân vật luôn hạnh phúc bên nhau mãi mãi Ex The prince saved the queen and they all lived happily ever after. The phrase live happily ever after is also used to describe real people who are being compared in some way to characters in a fairy tale. Ex His biography tells the story of a poor boy who grew up to be a millionaire and lived happily ever after. EVER AND ANON old-fashioned literary at different times now and then thỉnh thoảng Ex Ever and anon every so often there came the sound of .