Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Một số từ viết tắt sử dụng trong việc take note

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Một số từ viết tắt sử dụng trong việc take note .Đây là một số cụm từ mình đã được học, và có tham khảo qua khi làm thử một bài nghe TOEFL IBT. Không biết mọi người đã biết chưa nhưng mình vẫn post lên, hy vọng giúp ích cho mọi người. | Một số từ viết tắt sử dụng trong việc take note Đây là một sô cụm từ mình đã được học và có tham khảo qua khi làm thử một bài nghe TOEFL IBT. Không biết mọi người đã biết chưa nhưng mình vẫn post lên hy vọng giúp ích cho mọi người. Mời mọi người xem nhé SYMBOL MEANING EXAMPLE w with something A war was fought w NATO aid w o without They fought w o fear w i within There are problems w i the company i.e that is A Siamese i.e a cat is a fun pet b 4 before Chicken b 4 egg re regarding about I need to see you re the sales figures esp. especially Tobacco esp. cigarettes causes cancer gov t government The gov t helped the people ASAP As soon as possible Finish your exam ASAP wrt write Wrt number 3 rt right Rt .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN