tailieunhanh - Bài giảng Chọn giống cây trồng dài ngày - Chương 5: Chọn giống xoài (2015)

Bài giảng "Chọn giống cây trồng dài ngày - Chương 5: Chọn giống xoài" cung cấp cho người học các kiến thức: Giá trị dinh dưỡng và kinh tế của cây xoài, nguồn gốc và phân loại xoài, quỹ gen xoài, mục tiêu tạo giống, phương pháp tạo giống,. nội dung chi tiết. | Lớp học phần VNUA-Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 8 24 2015 https site iophocphank57vnua I. Đặt vấn đề Xoài thuộc họ lộn hột Anacardiaceae là cây ăn quả nhiệt đới quan trọng ở nước ta được trồng phổ biến ở nhiều vùng để thu quả lấy gỗ làm H cây bóng mát cây che phủ đất chống xói mòn. Xoài là thứ hoa quả chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng và các chất cần thiết cho cơ thể con người do vậy xoài là cây ăn quả và cây cung cấp sản phẩm cho công nghiệp chế biến. Do vậy chúng ta cần có chương trình chọn tạo giống xoài đáp ứng được các nhu cầu của người tiêu dùng trong nền kinh tế thị trường và đáp ứng nhu cầu sản xuất của nông dân. SEgtth j st SA ls u ijBKlSNBsS Bj 2. Giá trị kinh tế dinh dưỡng Ăn tươi Trong các loại cây ăn quả như dứa chuối đu đủ xoài là cây có giá trị kinh tế cao hơn cả. Khi chín xoài có màu sắc và hương vị được nhiều người ưa thích do vậy xoài là loại quả quý trên thị trường trong nước và thị trường quốc tế. u tí một số món ăn từ xoài nước ép hoa quả chế biến làm thực phẩm thạch xoài thạch xoài A tan xoài xanh nước mắm ớt 1 . . 8 24 2015 Lớp học phan VNUA-Học Viện Nông hfrtps s s ứồ ophocphank57vnưa Nghiệp Việt Nam một sô món ăn từ xoài 11 ăn ti Giá trị kinh tế t2 Chế biến đồ hộp làm mứt nước giải khát lên men rượu. Nhân hạt xoài còn dùng làm thuôc sát trùng hoa còn dùng làm thuôc và lấy mật lá xoài còn dùng làm thức ăn gia súc. Sản xuất Xoài được trồng nhiều nhất lại các quôc gia nhiệt đới đặc biệt là tại Ẫn Độ trồngioio triệu ha và sản lượng 10 triệu tấn. Việt Nam diện tích trồng xoài là ha - đồng bằng sông Cửu Long ha vùng - duyên hải Miền Trung 3064 ha - trung du miền núi phía bắc 875 ha . . - Giá trị dinh dưỡng 100 g xoài tươi N lượng 70 kcal 270 kJ Vitamin B6 mg 10 Carbohydrates g Vitamin C mg 46 Sugars g Calcium 10 mg 1 Fat g Iron mg 1 Protein. 51 g Magnesium 9 mg 2 Vitamin A 38 pg 4 Phosphorus 11 mg 2 p-carotene 445 pg 4 jm Potassium 156mg Zinc mg 3 0 3. Đặc điểm .