tailieunhanh - Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1906:1976

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1906:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước được ban hành để thay thế cho TCVN 115:1963. Tiêu chuẩn này quy định kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 1906 - 76 ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ (TINH) - KÍCH THƯỚC Hexagon nuts with reduced width across flats (high precision) - Dimensions TCVN 1906 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 115 - 63 1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng. mm Đường kính danh nghĩa của ren, d 8 10 12 (14) 16 (18) 20 (22) 24 (27) 30 36 42 48 Bước ren lớn 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 4 4,5 5 nhỏ 1 1,25 1,25 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2 3 3 3 S (sai lệch giới hạn theo B7) 12 14 17 19 22 24 27 30 32 36 41 50 60 70 D không nhỏ hơn 13,2 15,5 18,9 21,1 24,5 26,8 30,2 33,6 35,8 40,3 45,9 56,1 67,4 78,6 H (sai lệch giới hạn theo B8) 6,5 8 10 11 13 15 16 18 19 22 24 29 34 38 Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh 0,30 0,35 0,40 0,45 Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc. Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ: Đai ốc TCVN 1906 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H cấp bền 6 làm bằng thép A12, không lớp phủ: Đai ốc M12. 6H. A TCVN 1906 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 m: Đai ốc M12 x 1,25 . 6H . 12 . TCVN 1906 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 6H, hay 7H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN Đường kính danh nghĩa của ren d, mm Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg 8 4,070 10 6,256 12 10,350 14 15,100 16 24,020 18 31,980 20 43,330 22 60,480 24 71,170 27 102,500 30 151,400 36 277,300 42 754,700 48 764,500