tailieunhanh - Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1900:1976
Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1900:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước quy định kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 1900 - 76 ĐAI ỐC SÁU CẠNH CAO (NỬA TINH) - KÍCH THƯỚC Hexagon domed nuts (Standard precision) - Dimensions 1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng. mm Đường kính danh nghĩa của ren d 3 4 5 6 8 10 12 (14) 16 (18) 20 (22) 24 (27) 30 36 42 48 Bước ren lớn 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 4 4,5 5 nhỏ - - - - 1 1,25 1,25 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2 3 3 3 S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm) 5,5 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32 36 41 46 55 65 75 Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn 6 7,7 8,8 10,9 14,2 18,7 20,9 24,3 26,5 29,9 33,3 35,0 39,6 45,2 50,9 60,8 72,1 83,4 H (sai lệch giới hạn theo B10) 3,6 4,8 6 7,5 9,0 12 15 17 19 22 24 26 28 32 36 42 50 58 Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh 0,30 0,40 0,45 0,60 0,70 0,80 Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ: Đai ốc M12. 5 TCVN 1900 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H cấp bền 12 làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 m. Đai ốc M12 X 1,25 . 6H. 12 . 40X . 016 TCVN 1900 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN Đường kính danh nghĩa của ren d, mm Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg Đường kính danh nghĩa của ren d, mm Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg 3 0,562 18 69,81 4 1,183 20 93,15 5 1,798 22 109,90 6 3,392 24 162,10 8 7,596 27 232,70 10 16,920 30 334,70 12 24,960 36 554,10 14 37,560 42 930,60 16 47,170 48 1451,00
đang nạp các trang xem trước