tailieunhanh - Tiểu luận:Phân tích môi trường vi mô của nước Úc
Nếu ở trên ta đã chứng minh được sản lượng tôm tại Úc có xu hưởng giảm,thì câu hỏi kế tiếp được đặt ra là: liệu lượng tôm được nuôi trồng nói chung và đặc biệt lượng tôm sú của Úc có sụt giảm từ giai đoạn 1999 đến 2009 không? Ở biểu đồ (k), ta thấy khoảng màu xanh dương đậm ở đáy biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản được nuôi của Úc qua các năm 1999 đến năm 2009 có rất ít sự thay ở biểu đồ (m), thể hiện chi tiết hơn về sản. | Phân tích môi trường vi mô của nước Úc 1. Phân tích khách hàng Úc 2. Phân tích lợi thế cạnh tranh của đối thủ cạnh tranh dẫn đầu ngành Thái Lan 3. Phân tích lợi thế cạnh tranh của Việt Nam 4. Phân tích nguồn cung ứng cho tôm sú Việt Nam 8 29 2011 Nhomvodoimar34@gmail. com PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG ÚC hình sản xuất và nhu cầu về sản phẩm tôm ở Úc Z Volume of Australian fisheries w production 360----------------------------- ịịịịịiịịịị kt other rock I obiter oysters prawns Austral an sardine salmonids aba one tuna dReal unit prices for key species 70---------------------. _na Nhìn vào biểu đồ a khoảng màu cam đậm gần dưới đáy thể hiện cho sản lượng tôm của Úc đang có xu hướng thu hẹp dần và sản lượng năm 2008-2009 đạt tấn chiếm 10 trong tổng sản lượng thủy hải sản của Úc. Đơn giá trung bình cho 1kg tôm đã tụt giảm gần 50 từ 08 1999 đến 08 2009 được biểu diễn bằng đường chỉ màu cam đậm ở biểu đồ d .Do đơn giá giảm gần 50 nên tổng giá trị tôm sản xuất cũng giảm khoảng 50 và đạt giá trị là 289 triệu đô la Úc vào năm 2008-2009 đường chỉ cam đậm ở biểu đồ c volume tonnes value millions in 2009-10 dollars 1999-00 2008-09 change 1999-00 2008-09 change Rock lobster 15 490 9 572 -38 771 462 -40 Prawns 11 630 4 797 -59 325 82 -75 Abalone 3 808 3 325 -13 298 208 -30 Tuna 10 221 11 310 11 274 175 -36 Pearls 582 367 -37 Bảng sản lượng và giá trị tôm của Úc xuất khẩu ra các nước khác volume tonnes value millions in 2009-10 dollars 1999-00 2008-09 change 1999-00 2008-09 change Canned fish 33 829 54 132 60 215 331 54 Frozen fish fillets 37 901 40 769 8 223 239 2 Fresh chilled or frozen prawns 10 600 12 828 21 197 135 31 Canned crustaceans and molluscs 6 762 21 484 218 78 185 138 Bảng sản lượng và giá trị của tôm nhập khẩu vào thị trường Úc Kết hợp bảng giá trị xuất nhập khẩu của Úc và biểu đồ a và c ta có được tổng lượng cầu về mặt hàng tôm của nước Úc năm 2008-2009 vào khoảng tấn. Và sản lượng tôm được nhập khẩu vào Úc chiếm khoảng 40 tổng lượng cầu của nước Úc. Bên
đang nạp các trang xem trước