tailieunhanh - Bài giảng mạo từ phần 3

Bài giảng mạo từ phần 3 sẽ tiếp tục với các quy tắc đã học từ phần 1 và 2. Phần 3 này chúng ta sẽ được học các quy tắc từ 14 đến 25. Quy tắc 25 cũng là quy tắc cuối cùng của phần bài giảng về mạo từ. tài liệu. | .vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP ARTICLES - MẠO TỪ I. Tóm tắt bài giảng 1. Lý thuyết QT14 - Dùng the trong so sánh kép Ví dụ The hotter it is the more comfortable I feel. - Chỉ thứ tự The first the second the last the only. Ví dụ The second semester begins in January. I hope you enjoy the next song. QT15 - Dùng the với tên sông river biển sea đại dương ocean quần đảo. Ví dụ The Congo River is in Africa. The Sargasso Sea is located in the Atlantic Ocean. Nếu tên núi hồ đứng sau thì không cần the ví dụ Moutain Everest Lake Ba Be không có the QT16 Dùng the khi nói về những sự vật chỉ có duy nhất. Ví dụ The sun the moon the sky. QT17 The adj Danh từ số nhiều chỉ người Ví dụ The rich người giàu. The English người Anh. QT18 Không dùng mạo từ với tên riêng sân vận động công viên bệnh viện Ví dụ I was born in Hillsdale Hospital. QT19 Không dùng mạo từ với tên ngôn ngữ Ví dụ English tiếng anh . Spanish is spoken in most Latin American countries. QT20 Little a little Danh từ không đếm được Few a few Danh từ đếm được số nhiều a few a little mang nghĩa tích cực có một vài few little mang nghĩa tiêu cực gần như không có QT21 Dùng the south north west. .vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP To the north you can see a range of mountains. The wind is blowing from the north. Không dùng the nếu phương hướng đi kèm ngay sau một động từ chỉ hành động như go travel turn look sail fly walk move . Ví dụ We are considering going south next year. When you get to 12th Street turn north. QT22 the nhạc cụ play the guitar the piano Một số ngữ cố định không có the go to bed go to school. QT23 Không dùng the với tên bệnh và chia động từ số ít Ví dụ Heart disease kills millions every year. Cancer is not a contagious disease. Ngoại lệ Ta có thể dùng the flu hoặc flu đều đúng. QT24 Dùng the với các tên số nhiều ví dụ The Smiths The Smith family Dùng the với các danh từ chỉ lực lượng quân đội the army the police the navy. QT25 Dùng the với từ same Ví dụ Kathy and I got the same grade. Twins often

TỪ KHÓA LIÊN QUAN