tailieunhanh - Bài giảng Mạo từ phần 1
Bài giảng Mạo từ phần 1 được tiến hành dạy với các nội dung: Lý thuyết, bài tập. Để hiểu rõ hơn về mạo cũng như những bài tập liên quan đến mạo từ mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết hơn ở tài liệu này. | Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP ARTICLES - MẠO TỪ - P1 I. Tóm tắt bài giảng 1. Lý thuyết QT1 Cách sử dụng mạo từ không xác định a an - a an Danh từ đếm được số ít. - an dùng cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. Danh từ bắt đầu bằng phụ âm dùng a . Lưu ý Việc dùng a an là căn cứ vào âm chứ không phải vào chữ viết của từ theo sau. Ví dụ a university an uncle. QT2 Không dùng a an với danh từ số nhiều danh từ có s es và danh từ không đếm được water air information. QT3 Cấu trúc There be a an N Không dùng the với there be QT4 - Cách diễn đạt trong đo lường hay gặp sixty miles an hour forty hours a week - Một danh từ có lúc đếm được lúc không. Ví dụ time thời gian không đếm được nhưng time số lần thì đếm được. Trong ngữ cố định I have a good time. QT5 Sử dụng mạo từ xác định the khi - Vật đã được nhắc đến trước đó. - Dùng trong các ngữ cố định in the morning in the afternoon in the evening 2. Bài tập vận dụng Chữa trong video Bài tập áp dụng QT1 Bài 01 Điền a an vào chỗ trống phù hợp 1. He is . .ugly man. 2. Vietnam is. .united country. 3. This port one. 4. Could you tell me where I can restaurant in this town 5. Sure. There near here. It restaurant. 6. Yes. It s right next book store. Bài 02 Điền a an vào chỗ trống thích hợp 1. My English class class. that works well is necessary for that job. 3. France country. 4. There s no cosy place . 5. Do you dog 6. It was too late .hour after midnight. .vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP Bài 03 Nhẹ nhàng phát âm mỗi từ cụm từ sau. Điền a an vào chỗ trống thích hợp 1. .unusual story 6. .used car 2. .useful book 7. .uniform 3. .honest person 8. .European 4. .university 9. .ear 5. horse Bài tập áp dụng QT2 Bài 01 Hoàn chỉnh các câu sau bằng danh từ không đếm được. Không dùng mạo từ. pepper money food tea air coffee water 1. I like salt but I don t it makes me sneeze. 2. We re hungry. We want. 3. I want to buy a .
đang nạp các trang xem trước