tailieunhanh - Các dạng thức của động từ tiếng Anh

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập tiếng Anh, nội dung tài liệu "Các dạng thức của động từ tiếng Anh" dưới đây. Với các bạn đang học và ôn thi tiếng Anh thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | Bài tập Tiếng Anh CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH 1. The infinitive Động từ nguyên thể Có hai dạng bare infinitive động từ nguyên thể không có to và to- infinitive động từ nguyên thể có to . Chúng ta so sánh cách sử dụng của hai dạng động từ này như sau Bare infinitive - Được sử dụng như một động từ chính khi theo sau động từ khuyết thiếu trong câu trừ ought - Một vài động từ như see feel watch sense hear a direct object bare infinitive Ví dụ I saw them play football in the street. - Một vài động từ như make bid let have cũng được sử dụng tương tự trường hợp trên I made my daughter study hard. - Bare infinitive được sử dụng trong câu mệnh lệnh Ví dụ Clean the floor now To-infinitive - Được sử dụng như một tính từ hoặc phó từ để thể hiện ý định hoặc mục đích Ví dụ The letter says I m to wait outside He is the man to talk to In order to meditate one must free one s mind. - Được sử dụng sau rất nhiều động từ khác có thể có hoặc không có tân ngữ Ví dụ Ahe failed to pass the exam. I agreed to leave - Được sử dụng như chủ ngữ của câu Ví dụ To know me is to love me To save money now seems impossible. 2. The present participle V-ing Ví dụ running speaking working. 1 Bài tập Tiếng Anh V-ing có thể được sử dụng trong các trường hợp sau - Là chủ ngữ của câu dancing bored him - Bổ ngữ của động từ her hobby is painting - Là bổ ngữ seeing is believing - Sau giới từ he was accused of smuggling - Sau một vài động từ she enjoys listening to music. - Trong những biển hiệu cấm ngắn gọn No fishing No waiting 3. The past participle P2 Ví dụ worked studied spoken. P2 được sử dụng trong các trường hợp sau - Như một tính từ stolen money broken glass fallen tree. - Để hình thành thì hoàn thành hoặc thể bị động Ví dụ She has seen her old boyfriend. It was broken - P2 có thể thay thế a subject passive verb Ví dụ She enters. She is accompanied by her mother. She enters accompanied by her mother. The bridge had been weakened by successive storms and was no longer safe. Weakened by .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN