tailieunhanh - Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Anh khối A1 năm 2014
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Anh khối A1 năm 2014 sau đây sẽ hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập có trong đề thi Đại học môn Anh khối A1 năm 2014, các câu hỏi được giải một cách rõ ràng chi tiết, giúp bạn dễ dàng kiểm tra kết quả được chính xác. . | TRUNG TÂM Tự HỌC TOPPER Cơ sở 1 23 Ngõ Huế Hai Bà Trưng Hà Nội. Cơ sở 2 131 Nguyễn Ngọc Vũ cầu Giấy Hà Nội. Tel 04 6657 4444 Web ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐÊ THI ĐẠI HỌC KHốl AI NĂM 2014 Môn Tiếng Anh Mã đề . Đáp án có XX trang 0 Giải chi tiết rõ ràng đầy đủ dễ hiểu. 0 Đánh giá phân tích và đưa ra nhận xét đối với đề thi. 0 Dùng cho học sinh thi đại học cao đẳng năm 2014 và các năm sau. DANH MỤC BẢNG VIẾT TẮT STT Nội dung Viết tắt 1 somebody smb 2 something smth GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHốl A1 - 2014 Mon Tiếng Anh Mõ đề Đáp án tham khảo có XX trang IMi TRUNG TÂM Tự HỌC TOPPER I Cơ sở 1 23 Ngõ Huế Hai Bà Trưng Hà Nội. I Cơ sở 2 131 Nguyễn Ngọc Vũ cầu giấy Hà Nội Tel 04 6657 4444. Web Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 The theory of relativity by Einstein who was a famous physicist. A. was developed B. is developed C. develops D. developed Đáp án A. was developed The theory of relativity was developed by Einstein. S V Thuyết tương đối được đưa ra bởi Einstein Question 2 a few more minutes we could have finished the task. A. Unless we had B. If we had had C. If we have D. If we had Wp to B. If we had hadfCSa diều kiệu 10 3 Nếu chúng ta cô thêm 1 vài phút chtog ta H c6 thể hoàn .hành đuqc nhiệm vp Question 3 Communities in remote areas are extremely to famine if crops fail. A. defenseless B. helpless C. disappointed D. vulnerable Đáp án D. vulnerable Cấu trúc to be vulnerable to sb sth Communities in remote areas are extremely vulnerable to famine if crops fail. Nguíú dân ử những khu vực xa xôi héo lánh tất dễ bị thiệt hại nếu nhu mất mùa. Question 4 The girl was used birthday presents from her brothers. A. to receive B. to receiving C. to being received D. to be receiving Đáp to B. to receiving Cấu trúc to be used to Ving - quen v việc gl The girl was used to being received birthday presents from her brothers. Cô gái này đã tùng quen việc nhận những món .
đang nạp các trang xem trước